Tên tiếng Trung hay và ý nghĩa

Tuấn lãng là gì

Đặt tên tiếng Trung hay và đầy ý nghĩa cho con luôn là vấn đề khiến cho các bậc cha mẹ phải vắt óc lựa chọn cẩn thận. Trong phần tên sẽ có tên chính và tên đệm (tên lót) ghép vào, có rất nhiều tên chữ được sử dụng chung cho cả con trai và con gái. Nhưng không phải bất kỳ ai cũng biết dịch tên hết sang tiếng Hán. Hiểu được điều đó, trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt đã nghiên cứu tìm hiểu và chia sẻ với bạn bài viết giới thiệu một số tên phiên âm và ý nghĩa đặc biệt trong tiếng Trung Quốc.

Xem thêm: Học tiếng Hoa online.

Nội dung chính:1. Tên tiếng Trung siêu hay và ý nghĩa dành cho cả nam và nữ2. Tên Trung Quốc hay nhất cho nam3. Tên Trung Quốc hay cho nữ4. Tên tiếng Trung ngôn tình hay để chơi game, đặt tên Facebook5. Tên tiếng Trung theo mệnh6. Tên tiếng Trung hiếm gặp, không bị trùng tên

Tổng hợp các tên cực kỳ ý nghĩa tiếng Trung

1. Tên tiếng Trung siêu hay và ý nghĩa dành cho cả nam và nữ

Cũng giống như tên tiếng Việt, mỗi tên chữ Hán của mọi người đều có ý nghĩa riêng của nó.

  • 彬蔚 / Bīn wèi /: Bân Úy

Ý chỉ người có thiên phú về văn thơ vì thế có thể dùng tên tiếng Trung cho cả nam và nữ.

  • 瑾瑜 / Jǐn yú /: Cẩn Du

Là một loại ngọc quý, vẻ sáng đẹp của ngọc, ví von những người tài năng có cả mỹ và đức.

  • 澹雅 / Dàn yǎ/: Đạm Nhã

Có nghĩa là thanh sạch, không màng danh lợi, thanh cao, tao nhã.

  • 嘉言 / Jiā yán /: Gia Ngôn

Có nghĩa là những lời nói tốt đẹp, ngôn ngữ đẹp đẽ.

  • 俊爽 / Jùn shuǎng /: Tuấn Sảng

Con trai: Tuấn tú, hào phóng tài năng phi thường.

Con gái: Xinh đẹp, tài năng xuất chúng, trong sáng.

Tìm hiểu ngay: Tiếng Trung sơ cấp cho người mới.

  • 灵犀 / Língxī /: Linh Tê

Ý chỉ tên người thần giao cách cảm, có sự tương thông về tâm hồn.

  • 风眠 / Fēng mián /: Phong Miên

Có nghĩa là “say giấc giữa rừng lộng gió”, gợi nên bức tranh yên bình trong tâm trí. Đây cũng là tên một họa sĩ nổi tiếng ở Trung Quốc, 林风眠/ Línfēngmián /: Lâm Phong Miên. Có thể được sử dụng cho cả hai giới.

  • 念真 / Niàn zhēn /: Niệm Chân

Nghĩa là “niềm tin vào sự trung thực”. Có thể sử dụng cho cả hai giới nam nữ. Nó được biết là bút danh của đạo diễn nổi tiếng Đài Loan – Ngô Niệm Chân. Nhưng khi đạo diễn quyết định sử dụng bút danh này, anh đã nghĩ đến tên người bạn gái đầu tiên của mình là “Chân”. Tên được ghép vào họ của anh ấy “Ngô” có nghĩa là “đừng nghĩ về Chân”.

  • 望舒 / Wàng shū /: Vọng Thư

Là một trong những cái tên Trung Quốc cổ đại có thể dùng để đặt cho cả nam và nữ. Được lấy từ tên một vị thần đánh xe cho mặt trăng trong thần thoại Trung Quốc.

CÓ THỂ BẠN MUỐN BIẾT

Học tiếng Trung hiệu quả tại VVS Danh sách tổng hợp Họ tiếng Trung Những câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng

2. Tên Trung Quốc hay nhất cho nam

Tên tiếng Trung cho nam

Vì đàn ông luôn là phái mạnh, là đấng nam nhi đại trượng phu nên thông thường khi đặt tên cho con trai người Trung Quốc sẽ đặt tên mang xu hướng thể hiện sức mạnh, tài đức, thông minh. Bên dưới là tổng hợp một số tên hay ý nghĩa dành cho nam.

Xem ngay: Từ vựng tiếng Trung cơ bản.

TT Tên tiếng Việt Chữ Trung Phiên âm Ý nghĩa 1 Anh Kiệt 英杰 Yīng Bié Anh tuấn – kiệt xuất. 2 Ảnh Quân 影君 Yǐng Jūn Người có dáng dấp của bậc Quân Vương. 3 Bác Văn 博文 Bó Wén Giỏi giang, là người học rộng tài cao. 4 Bách Điền 百田 Bǎi Tián Chỉ sự giàu có, giàu sang (làm chủ hàng trăm mẫu ruộng). 5 Cảnh Nghi 景仪 Jǐng Yí Dung mạo như ánh Mặt Trời. 6 Cao Lãng 高朗 Gāo Lǎng Khí chất và dáng vẻ thoải mái. 7 Cao Tuấn 高俊 Gāo Jùn Cao siêu, khác người – siêu phàm. 8 Chí Thần 志宸 Zhì Chén Chí lớn bắc đẩu tới nơi vua chúa. 9 Dạ Nguyệt 夜 月 Yè Yuè Mặt Trăng mọc trong đêm. Tỏa sáng muôn nơi. 10 Di Hòa 怡和 Yí Hé Tính tình hòa nhã, vui vẻ. 11 Dục Chương 昱漳 Yù Zhāng Tia nắng chiếu rọi trên sông. 12 Đình Lân 婷麟 Tíng Lín Kỳ Lân tươi đẹp, cao quý uy nghiêm. 13 Đông Quân 冬君 Dōng Jūn Làm chủ mùa Đông. 14 Đức Hải 德海 Dé Hǎi Công đức to lớn giống với biển cả. 15 Đức Hậu 德厚 Dé Hòu Nhân hậu. 16 Đức Huy 德辉 Dé Huī Ánh chiếu rực rỡ của nhân từ, nhân đức. 17 Gia Ý 嘉懿 Jiā Yì Gia và Ý: Cùng mang một nghĩa tốt đẹp. 18 Hạ Vũ 夏雨 Xià Yǔ Cơn mưa mùa hạ. 19 Hạo Hiên 皓轩 Hào Xuān Quang minh lỗi lạc. 20 Hùng Cường 雄强 Xióng Qiáng Mạnh mẽ, khỏe mạnh. 21 Kiến Công 建功 Jiàn Gōng Kiến công lập nghiệp. 22 Lập Tân 立新 Lì Xīn Người gây dựng, sáng tạo nên điều mới mẻ, giàu giá trị. 23 Lập Thành 立诚 Lì Chéng Thành thực, chân thành, trung thực. 24 Minh Thành 明诚 Míng Chéng Chân thành, người sáng suốt, tốt bụng. 25 Minh Triết 明哲 Míng Zhé Thấu tình đạt lý, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời. 26 Minh Viễn 明远 Míng Yuǎn Người mang ý nghĩ sâu sắc, thấu đáo. 27 Nhật Tâm 日心 Rì Xīn Tấm lòng tươi sáng giống ánh nắng Mặt Trời. 28 Quang Dao 光瑶 Guāng Yáo Tia sáng của ngọc. 29 Sở Tiêu 所逍 Suǒ Xiāo Chốn an nhàn, không bó buộc tự tại. 30 Sơn Lâm 山林 Shān Lín Núi rừng bạt ngàn. 31 Tán Cẩm 赞锦 Zàn Jǐn Quý báu giống như mảnh thổ cẩm. Đáng được tán dương, khen ngợi. 32 Tân Vinh 新荣 Xīn Róng Sự phồn vượng mới trỗi dậy. 33 Thanh Di 清怡 Qīng Yí Hòa nhã, thanh bình. 34 Thiệu Huy 绍辉 Shào Huī 绍: Nối tiếp, kế thừa; 辉: Huy hoàng, rực rỡ, xán lạn. 35 Tiêu Chiến 肖战 Xiào Zhàn Chiến đấu cho tới cùng. 36 Tinh Húc 星旭 Xīng Xù Ngôi sao đang tỏa sáng. 37 Trạch Dương 泽洋 Zé Yáng Biển rộng. 38 Trình Tranh 程崢 Chéng Zhēng Sống có khuôn phép, tài hoa bạt tụy. 39 Triều Vũ 晧宇 Hào Yǔ Diện mạo phi phàm, không gian rộng lớn. 40 Trục Lưu 逐流 Zhú Liú Cuốn theo dòng nước. 41 Tử Dương 紫阳 Zǐ Yáng Mặt trời màu tím – ngụ ý Mặt trời đang đỉnh cao. 42 Tử Đằng 子腾 Zi Téng Ngao du bốn phương, việc mà đấng nam tử hán nên làm. 43 Tu Kiệt 修杰 Xiū Jié Tu: Mô tả dáng hình người dong dỏng cao; và Kiệt: Chỉ người xuất sắc, tài giỏi. 44 Tử Sâm 子琛 Zi Chēn Đứa con nâng niu. 45 Tư Truy 思追 Sī Zhuī Truy tìm ký ức. 46 Tử Văn 子聞 Zi Wén Người hiểu biết rộng, giàu tri thức. 47 Tuấn Hào 俊豪 Jùn Háo Người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất. 48 Tuấn Lãng 俊朗 Jùn Lǎng Khôi ngô tuấn tú, sáng sủa. 49 Tuấn Triết 俊哲 Jùn Zhé Người có tài trí hơn người, sáng suốt. 50 Vân Hi 云煕 Yún Xī Tự tại như mây phiêu dạt khắp nơi nơi, phơi mình dưới ánh nắng ngắm nhìn thiên hạ. 51 Vĩ Kỳ 伟祺 Wěi Qí 伟: Vĩ đại, 祺: May mắn, cát tường. 52 Vĩ Thành 伟诚 Wěi Chéng Vĩ đại, sự chân thành. 53 Việt Bân 越彬 Yuè Bīn 彬: Văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn. 54 Việt Trạch 越泽 Yuè Zé 泽: Nguồn nước to lớn. 55 Vong Cơ 忘机 Wàng Jī Lòng không tạp niệm. 56 Vu Quân 芜君 Wú Jūn Chúa tể một vùng cỏ hoang.

3. Tên Trung Quốc hay cho nữ

Thông thường khi nói tới nữ, ai cũng nghĩ đến màu sắc mỏng manh, nhẹ nhàng và thanh tao. Vậy nên văn hóa Trung Hoa khi sinh con, mọi người dân đều mang theo yếu tố đó để tạo thành cái tên Trung Quốc đẹp cho con gái. Dưới đây là tổng hợp những tên hay để có kinh nghiệm đặt tên dành cho tiểu công chúa, bé gái nhà bạn.

Tên Trung Quốc hay cho nữ

TT Tên tiếng Việt Chữ Trung Phiên âm Ý nghĩa tên Trung Quốc đẹp 1 Á Hiên 亚轩 Yà Xuān Khí chất hiên ngang. Thể hiện những điều sáng lạng, vươn cao, vươn xa hơn. 2 Ánh Nguyệt 映月 Yìng Yuè Là sự phản chiếu của ánh sáng mặt trăng. 3 Bạch Dương 白羊 Bái Yáng Con cừu trắng non nớt, ngây thơ, trong veo. Đáng được âu yếm, che chở. 4 Bội Sam 琲杉 Bèi Shān Bảo bối, quý giá như miếng ngọc bội. 5 Cẩn Mai 瑾梅 Jǐn Méi 瑾: Đẹp như ngọc, 梅: Hoa mai. 6 Cẩn Y 谨意 Jǐn Yì Đây là người có tính chu đáo, kỹ càng. 7 Châu Sa 珠沙 Zhū Shā Ngọc trai và cát, đây là những món quà quý giá từ biển cả. 8 Chỉ Nhược 芷若 Zhǐ Ruò Vẻ đẹp cây thảo dược. 9 Di Giai 怡佳 Yí Jiā Phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại, vui vẻ thong dong. 10 Giai Kỳ 佳琦 Jiā Qí Mong ước thanh bạch giống như một viên ngọc quý – đẹp. 11 Giai Tuệ 佳慧 Jiā Huì Tài chí, thông minh vẹn toàn. 12 Hải Quỳnh 海琼 Hǎi Qióng 琼: Một loại ngọc đẹp. 13 Hâm Đình 歆婷 Xīn Tíng 歆: Vui vẻ, 婷: Tươi đẹp, xinh đẹp. 14 Hân Nghiên 欣妍 Xīn Yán Xinh đẹp, vui vẻ. 15 Hi Văn 熙雯 Xī Wén Đám mây xinh đẹp. 16 Hiểu Khê 曉溪 Xiǎo Xī Chỉ sự thông tuệ, hiểu rõ mọi thứ. 17 Hiểu Tâm 晓心 Xiǎo Xīn Người luôn sống tình cảm, hiểu người khác. 18 Hồ Điệp 蝴蝶 Hú Dié Bươm bướm. Giữa chốn bồng lai – tiên cảnh. 19 Họa Y 婳祎 Huà Yī Thùy mị, xinh đẹp. 20 Kha Nguyệt 珂玥 Kē Yuè 珂: Ngọc thạch, 玥: Ngọc trai thần. 21 Lộ Khiết 露洁 Lù Jié Trong trắng tinh khiết, đơn thuần như giọt sương. 22 Mộng Phạn 梦梵 Mèng Fàn 梵: Thanh tịnh. 23 Mỹ Lâm 美琳 Měi Lín Xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát. 24 Mỹ Liên 美莲 Měi Lián Xinh đẹp như hoa sen. 25 Nghiên Dương 妍洋 Yán Yáng Biển xinh đẹp. 26 Ngọc Trân 玉珍 Yù Zhēn Trân quý như ngọc. 27 Nguyệt Thảo 月草 Yuè Cǎo Ánh trăng sáng trên thảo nguyên. 28 Nguyệt Thiền 月婵 Yuè Chán Xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh đèn trăng. 29 Ngữ Yên 语嫣 Yǔ yān Người phụ nữ có nụ cười đẹp. 30 Nhã Tịnh 雅静 Yǎ Jìng Điềm đạm nho nhã, thanh nhã. 31 Như Tuyết 茹雪 Rú Xuě Xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết. 32 Nhược Vũ 若雨 Ruò Yǔ Giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ. 33 Ninh Hinh 宁馨 Níng Xīn Ấm áp, yên lặng. 34 Quân Dao 珺瑶 Jùn Yáo 珺 và 瑶 đều là ngọc đẹp. 35 Thần Phù 晨芙 Chén Fú Hoa sen lúc bình minh. 36 Thanh Hạm 清菡 Qīng Hàn Thanh tao như đóa sen. 37 Thanh Nhã 清雅 Qīng Yǎ Nhã nhặn, thanh khiết. 38 Thi Hàm 诗涵 Shī Hán Có tài văn chương, có nội hàm. 39 Thi Nhân 诗茵 Shī Yīn Nho nhã, lãng mạn. 40 Thi Tịnh 诗婧 Shī Jìng Xinh đẹp như thi họa. 41 Thịnh Hàm 晟涵 Chéng Hán 晟: Ánh sáng rực rỡ, 涵: Bao dung. 42 Thịnh Nam 晟楠 Chéng Nán 晟: Ánh sáng rực rỡ, 楠: Kiên cố, vững chắc. 43 Thư Di 书怡 Shū Yí Dịu dàng nho nhã, được lòng người. 44 Thục Tâm 淑心 Shū Xīn Cô gái đoan trang, đức hạnh, hiền thục, tâm tính nhu mì, nhẹ nhàng. 45 Thường Hỉ 嫦曦 Cháng Xī Người con gái dung mạo đẹp như Hằng Nga, mỗi ngày đều vui vẻ. 46 Tiêu Lạc 逍樂 Xiāo Lè Âm thanh tự tại, phiêu diêu. 47 Tĩnh Anh 靜瑛 Jìng Yīng Lặng lẽ tỏa sáng ví ánh ngọc. 48 Tịnh Hương 静香 Jìng Xiāng Người con gái điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp. 49 Tịnh Kỳ 静琪 Jìng Qí An tĩnh, ngoan ngoãn. 50 Tịnh Thi 婧诗 Jìng Shī Người con gái thông minh có tài. 51 Tú Ảnh 秀影 Xiù Yǐng Thanh tú, xinh đẹp. 52 Tư Duệ 思睿 Sī Ruì Người con gái thông minh. 53 Tư Hạ 思暇 Sī Xiá Vô tư, vô lo vô nghĩ. Không vướng bận điều gì, tâm không toan tính. 54 Tú Linh 秀零 Xiù Líng Mưa lác đác trên ruộng lúa. Dự là vụ mùa bội thu như trong mong muốn. Thể hiện sự tươi tốt, mưa thuận gió hòa. 55 Tử Yên 子安 Zi Ān Cuộc đời bình yên, không sóng gió. 56 Tuyết Lệ 雪丽 Xuě Lì Đẹp đẽ như tuyết. 57 Tuyết Nhàn 雪娴 Xuě Xián Nhã nhặn, thanh tao, hiền thục. 58 Uyển Đình 婉婷 Wǎn Tíng Hòa mục, tốt đẹp, ôn hòa. 59 Uyển Đồng 婉瞳 Wǎn Tóng Người sở hữu đôi mắt đẹp, có chiều sâu, duyên dáng và uyển chuyển. 60 Uyển Dư 婉玗 Wǎn Yú Xinh đẹp, ôn thuận. 61 Vũ Đình 雨婷 Yǔ Tíng Thông minh, dịu dàng, xinh đẹp. 62 Vũ Gia 雨嘉 Yǔ Jiā Thuần khiết, ưu tú. 63 Y Cơ 医机 Yī Jī Tâm hướng thiện, chuyên chữa bệnh cứu người. 64 Y Na 依娜 Yī Nà Phong thái xinh đẹp.

4. Tên tiếng Trung ngôn tình hay để chơi game, đặt tên Facebook

Tên nhân vật của game tiếng Trung

Hiện nay, dù lớn hay nhỏ, già hay trẻ thì đa số mọi người đều sở hữu 1 tài khoản Facebook. Nếu các bạn muốn đặt nickname tiếng Trung, biệt danh tiếng Trung dễ thương cho FB hoặc game của mình một cái tên ấn tượng theo phong cách Trung Quốc thì có thể tham khảo một số tên chúng tôi liệt kê dưới đây.

Dành cho nữ:

Xem danh sách để kiếm một cái tên tiếng Trung hay hoặc làm tên cổ trang Trung Quốc cho nữ trong game nhé.

Bạch Lăng Lăng Bạch Uyển Nhi Bách Lý Thiên Lan Bạch Vô Hà Băng Ngân Tuyết Cẩn Duệ Dung Châu Nguyệt Minh Dạ Nguyệt Diệp Băng Băng Dương Ngọc Tuyết Đào Nguyệt Giang Đoàn Tiểu Hy Đường Bích Vân Gia Linh Hạ Giang Hà Tĩnh Hy Hàn Băng Nghi Hàn Kỳ Âm Hàn Tĩnh Chi Hắc Nguyệt Lạc Tuyết Giang Lam Tuyết Y Lãnh Cơ Uyển Lãnh Hàn Thiên Băng Liễu Huệ Di Lục Hy Tuyết Lưu Ngọc Hương Mạc Nhược Doanh Mạc Quân Nguyệt Mộc Khinh Ưu Nam Cung Nguyệt Nhiếp Vô Ưu Nhược Hy Ái Linh Phong Nguyệt Phong Nhan Bạch Tà Uyển Như Tuyết Linh Linh Tử Hàn Tuyết Thẩm Nhược Giai Thiên Kỳ Nhan Thiên Thư Ngọc Hân Vân Lạc Phong Y Trân

Dành cho nam:

Danh sách tên Hán Việt hay trong game, họ và tên tiếng Trung hay cho Facebook. Ngoài ra còn có thể để giống tên cổ trang hay cho nam, độc nhất vô nhị.

An Vũ Phong Âu Dương Hàn Thiên Bạch Doanh Trần Bạch Kỳ Thiên Bạch Phong Thần Bạch Tuấn Dật Bắc Thần Vô Kỳ Băng Hàn Chi Trung Băng Vũ Hàn Cố Tư Vũ Cửu Hàn Cửu Minh Tư Hoàng Chi Vương Nguyệt Dạ Chu Hắc Minh Chu Tử Hạ Dạ Chi Vũ Ưu Dạ Thiên Diệp Chi Lăng Diệp Linh Phong Dương Hàn Phong Độc Cô Tư Thần Giang Hải Vô Sương Hàn Băng Phong Hoàng Trạch Minh Hắc Mộc Vu Huân Tử Phong Huân Vu Nhất Huyết Bạch Vũ Thanh Huyết Tử Thiên Vương Lãnh Hàn Thiên Lâm Lăng Phong Sở Lăng Triệt Lưu Tinh Vũ Mạc Phong Tà Mai Trạch Lăng Mạn Châu Sa Hoàng Mặc Nhược Vân Dạ Mặc Thi Phàm Minh Hạo Kỳ Mộ Thần Dật Nguyệt Dực Nhất Tiếu Chi Vương Phong Nghi Diệp Lâm Phúc Tử Minh Phượng Tư Sở Quan Thượng Phong Tát Na Đặc Tư Tuyết Kỳ Phong Lãnh Tử Dịch Quân Nguyệt Tử Lệ Hàn Khiết Triệt Vân Thiên Ưu Vô Song Hoàng Vô Hi Triệt Vu Tử Ân Vương Đình Mặc Vương Khuynh Quyết Ngọc

5. Tên tiếng Trung theo mệnh

Mệnh số có ý nghĩa vô cùng quan trọng đối với cuộc sống của mỗi người. Đối với những bậc cha mẹ muốn tìm cho con của mình những cái tên tiếng Trung nhằm mang lại may mắn, sức khỏe, hạnh phúc, thịnh vượng, vân vân thì có thể tham khảo một số cái tên tiếng Trung theo các mệnh nhé.

  • Mệnh Kim

TT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 1 端 Duān ĐOAN 2 夜 Yè DẠ 3 美 Měi MỸ 4 贤 Xián HIỀN 5 原 Yuán NGUYÊN 6 胜 Shèng THẮNG 7 银 Yín NGÂN 8 卿 Qīng KHANH 9 终 Zhōng CHUNG 10 儿 Ér NHI 11 妝 Zhuāng TRANG 12 串 Chuàn XUYẾN 13 钱 Qián TIỀN 14 欣 Xīn HÂN 15 峰, 风 Fēng PHONG 16 韦 Wéi VI 17 芸 Yún VÂN 18 尹 Yǐn DOÃN 19 陸 Lù LỤC 20 凤 Fèng PHƯỢNG 21 世 Shì THẾ 22 友 Yǒu HỮU 23 心 Xīn TÂM

  • Mệnh Mộc

TT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 1 波 Bō BA 2 百 Bǎi BÁCH 3 本 Běn BẢN 4 柄 Bǐng BÍNH 5 平 Píng BÌNH 6 芝 Zhī CHI 7 珠 Zhū CHU 8 菊 Jú CÚC 9 工 Gōng CUNG 10 桃 Táo ĐÀO 11 杜 Dù ĐỖ 12 东 Dōng ĐÔNG 13 行 Xíng HẠNH 14 香 Xiāng HƯƠNG 15 魁 Kuí KHÔI 16 淇 Qí KỲ 17 纪 Jì KỶ 18 蓝 Lán LAM 19 林 Lín LÂM 20 兰 Lán LAN 21 黎 Lí LÊ 22 柳 /蓼 Liǔ / Liǎo LIỄU 23 李 Li LÝ 24 梅 Méi MAI 25 南 Nán NAM 26 人 Rén NHÂN 27 福 Fú PHÚC 28 芳 Fāng PHƯƠNG 29 关 Guān QUAN 30 贵 Guì QUÝ 31 琼 Qióng QUỲNH 32 森 Sēn SÂM 33 丑 Chǒu SỬU 34 草 Cǎo THẢO 35 书 Shū THƯ 36 萧 Xiāo TIÊU 37 茶 Chá TRÀ 38 竹 Zhú TRÚC 39 松 Sōng TÙNG 40 春 Chūn XUÂN

  • Mệnh Thủy
Tên theo mệnh trong tiếng Trung

TT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt Nam 1 安 Ān AN 2 伯 Bó BÁ 3 冰 Bīng BĂNG 4 海 Hǎi BIỂN, HẢI 5 裴 Péi BÙI 6 工 Gōng CUNG 7 疆 Jiāng CƯƠNG 8 名 Míng DANH 9 道 Dào ĐẠO 10 团 Tuán ĐOÀN 11 童 Tóng ĐỒNG 12 余 Yú DƯ 13 江 Jiāng GIANG 14 交 Jiāo GIAO 15 甲 Jiǎ GIÁP 16 何 Hé HÀ 17 韩 Hán HÀN 18 后 Hòu HẬU 19 侠 Xiá HIỆP 20 胡 Hú HỒ 21 花 Huā HOA 22 环 Huán HOÀN 23 亥 Hài HỢI 24 会 Huì HỘI 25 合 Hé HỢP 26 兴 Xìng HƯNG 27 啓 (启) Qǐ KHẢI 28 凯 Kǎi KHẢI 29 庆 Qìng KHÁNH 30 科 Kē KHOA 31 圭 Guī KHUÊ 32 羌 Qiāng KHƯƠNG 33 翘 Qiào KIỀU 34 淇 Qí KỲ 35 丽 Lì LỆ 36 湾 Wān LOAN 37 伦 Lún LUÂN 38 俄 É NGA 39 人 Rén NHÂN 40 如 Rú NHƯ 41 绒 Róng NHUNG 42 菲 Fēi PHI 43 军 Jūn QUÂN 44 决 Jué QUYẾT 45 创 Chuàng SÁNG 46 鸧 Cāng THƯƠNG 47 怆 Chuàng THƯƠNG 48 水 Shuǐ THỦY 49 仙 Xiān TIÊN 50 进 Jìn TIẾN 51 信 Xìn TÍN 52 全 Quán TOÀN 53 孙 Sūn TÔN 54 壮 Zhuàng TRÁNG 55 智 Zhì TRÍ 56 赵 Zhào TRIỆU 57 貞 Zhēn TRINH 58 重 Zhòng TRỌNG 59 宣 Xuān TUYÊN 60 鸳 Yuān UYÊN 61 苑 Yuàn UYỂN 62 武 Wǔ VÕ, VŨ 63 羽 Yǔ VŨ

  • Mệnh Hỏa

TT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 1 映 Yìng ÁNH 2 柄 Bǐng BÍNH 3 背 Bèi BỘI 4 锦 Jǐn CẨM 5 高 Gāo CAO 6 丹 Dān ĐAN 7 登 Dēng ĐĂNG 8 灯 Dēng ĐĂNG 9 点 Diǎn ĐIỂM 10 德 Dé ĐỨC 11 蓉 Róng DUNG 12 羊 Yáng DƯƠNG 13 杨 Yáng DƯƠNG 14 夏 Xià HẠ 15 侠 Xiá HIỆP 16 奂 Huàn HOÁN 17 红 Hóng HỒNG 18 勋 Xūn HUÂN 19 雄 Xióng HÙNG 20 辉 Huī HUY 21 玄 Xuán HUYỀN 22 金 Jīn KIM 23 泠 Líng LINH 24 芦 Lú LÔ 25 刘 Liú LƯU 26 璃 Lí LY 27 明 Míng MINH 28 南 Nán NAM 29 日 Rì NHẬT 30 然 Rán NHIÊN 31 光 Guāng QUANG 32 创 Chuàng SÁNG 33 泰 Tài THÁI 34 青 Qīng THANH 35 秋 Qiū THU 36 陈 Chén TRẦN 37 韦 Wēi VI 38 安 Ān YÊN

  • Mệnh Thổ

TT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 1 英 Yīng ANH 2 白 Bái BẠCH 3 冯 Féng BẰNG 4 宝 Bǎo BẢO 5 八 Bā BÁT 6 碧 Bì BÍCH 7 朱 Zhū CHÂU 8 昆 Kūn CÔN 9 公 Gōng CÔNG 10 大 Dà ĐẠI 11 邓 Dèng ĐẶNG 12 田 Tián ĐIỀN 13 叶 Yè DIỆP 14 妙 Miào DIỆU 15 丁 Dīng ĐINH 16 度 Dù ĐỘ 17 甲 Jiǎ GIÁP 18 和 Hé HÒA 19 黄 Huáng HOÀNG 20 训 Xun HUẤN 21 圭 Guī KHUÊ 22 坚 Jiān KIÊN 23 杰 Jié KIỆT 24 淇 Qí KỲ 25 乐 Lè LẠC 26 龙 Lóng LONG 27 李 Li LÝ 28 议 Yì NGHỊ 29 严 yán NGHIÊM 30 玉 Yù NGỌC 31 军 Jūn QUÂN 32 山 Shān SƠN 33 石 Shí THẠCH 34 申 Shēn THÂN 35 城, 成, 诚 Chéng THÀNH 36 草 Cǎo THẢO

6. Tên tiếng Trung hiếm gặp, không bị trùng tên

Nếu bạn muốn con mình có tên tiếng Trung độc nhất vô nhị, không bị trùng với người khác thì có thể tham khảo qua những tên hiếm gặp phía dưới.

Tên hiếm gặp tiếng Trung

TT Tiếng Việt Nam Chữ Hán Phiên âm Ý nghĩa 1 Chước Kiệt 妏杰 Wèn jié Người tài giỏi kiệt xuất. 2 Giai Thụy 楷瑞 Kǎi Ruì 楷: Chỉ tấm gương, 瑞: Chỉ sự may mắn, cát tường. 3 Hạc Hiên 鹤轩 Hè Xuān Con người sống nếp sống của Đạo gia, ngẩng cao đầu. 4 Hâm Bằng 鑫鹏 Xīn Péng 鑫: Tiền bạc nhiều; 鹏: Chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung Hoa. 5 Hân Lỗi 昕磊 Xīn lěi Hừng đông cuồn cuộn. 6 Hào Kiện 豪健 Háo Jiàn Khí phách, mạnh mẽ. 7 Hi Hoa 熙华 Xī Huá Sáng sủa. 8 Khải Trạch 凯泽 Kǎi Zé Hòa thuận và vui vẻ. 9 Khang Dụ 康裕 Kāng Yù Khỏe mạnh, thân hình nở nang. 10 Lãng Nghệ 朗诣 Lǎng Yì Độ lượng, người thông suốt vạn vật. 11 Thanh Di 清怡 Qīng Yí Thái bình, ôn hòa. 12 Thuần Nhã 淳雅 Chún Yǎ Thanh nhã, mộc mạc. 13 Ý Hiên 懿轩 Yì Xuān 懿: Tốt đẹp; 轩: Hiên ngang.

Trên đây là bài viết liên quan về tên tiếng Trung mà chúng tôi gợi ý giới thiệu cho bạn. Hy vọng rằng bạn có thể lựa chọn ra được những cái tên ý nghĩa và thật hay cho con của mình nhé! Cảm ơn các bạn đã dành thời gian để xem tài liệu của chúng tôi.

Xin hãy liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các giáo trình, khóa học tiếng Trung online từ cơ bản tới nâng cao cho học viên nhé!