Trước khi viết công thức các thì chúng ta phải nắm được các quy tắc sau :
Quy tắc 1 : Một động từ bất kì trong tiếng Anh sẽ có 5 cột như sau (mục đích chia nó thành 5cột là để dùng cho các thì và các dạng khác nhau)
VoTo VV1V2V3
Cột thứ nhất : V0 (là khi động từ mới sinh ra nó đã như vậy chưa có thêm bớt gì cả người ta gọi nó là động từ nguyên mẫu-dùng cho các thì tương lai)
Cột thứ 2 : to Vo hay người ta hay gọi tắt là to V (là cột thứ nhất thêm to vào trước người ta gọi nó là động từ nguyên mẫu có to-dùng cho chia dạng ở các bài sau)
Cột thứ 3 : V1 (không thể suy ra được từ các cột trước do đó ta phải ghi nhớ chứ không thể suy luận dùng cho các thì hiện tại)
Cột thứ 4 : V2/ed (dùng cho các thì quá khứ; có hai trường hợp nếu động từ này có trong bảng động từ bất quy tắc thì ta lấy cột thứ 2 trong bảng động từ bất quy tắc làm V2 còn nếu nó không có trong bảng động từ bất quy tắc thì ta thêm ed đó là lý do tại sao chúng ta gọi nó là V2/ed)
Cột thứ 5 : V3/ed (dùng cho các thì hoàn thành; có hai trường hợp nếu động từ này có trong bảng động từ bất quy tắc thì ta lấy cột thứ 3 trong bảng động từ bất quy tắc làm V3 còn nếu nó không có trong bảng động từ bất quy tắc thì ta thêm ed đó là lý do tại sao chúng ta gọi nó là V3/ed).
Ta lấy ví dụ 5 giá trị của các động từ sau :
Vo (nguyên mẫu)To V (nguyên mẫu có to)V1 (thì hiện tại)V2/ed (thì quá khứ)V3/ed (các thì hoàn thành)ToTo beAm Is AreWas WereBeenHaveTo haveHave HasHadHad
Quy tắc 2 : các thì hiện tại chúng ta dùng V1.
Quy tắc 3 : các thì quá khứ chúng ta dùng V2/.
Quy tắc 4 : các thì tương lai phải có hai điều kiện : WILL + Vo.
Quy tắc 5 : các thì tiếp diễn phải có hai điều kiện : TO BE + V-ing.
Quy tắc 6 : các thì hoàn thành phải có hai điều kiện : have, has, had + V3/ed.
Từ đó ta có thể viết công thức của các thì như sau : (xem diễn giải tại video)
QÚA KHỨHIỆN TẠITƯƠNG LAIQÚA KHỨ ĐƠN: S + V2/ed + OHIỆN TẠI ĐƠN: S + V1 (s/es) + OTƯƠNG LAI ĐƠN: S + will + Vo + OQÚA KHỨ TIẾP DIỄN: S + was / were + V-ing + OHIỆN TẠI TIẾP DIỄN: S + am / is / are + V-ing+OTƯƠNG LAI TIẾP DIỄN: S + will + be + V-ing + OQÚA KHỨ HOÀN THÀNH: S + had + V3/ed + OHIỆN TẠI HOÀN THÀNH: S + have / has + V3/ed + OTƯƠNG LAI HOÀN THÀNH : S + will + have + V3/ed + OQUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN: S + had + been + V-ing + OHIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN: S + have / has + been + V-ing + OTƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN: S + will + have + been + V-ing + O
Xem video chi tiết mẹo nhớ công thức các thì trong tiếng Anh
Tham khảo: khóa ngữ pháp never learn English grammar again