Trích dẫn dưới đây đã xuất hiện trong một bài báo về một ngôi trường khuyến khích các phụ huynh đến tham quan lớp học của con họ:
the more parent visitors we have, the more they trust us and vis-à-vis.
Tôi nghĩ hiệu trưởng của trường định nói rằng: “The more parent visitors we have, the more they trust us and vice versa” (Chúng ta càng có nhiều phụ huynh đến tham quan, thì họ sẽ càng tin tưởng chúng ta và ngược lại).
Hai từ này có điểm chung duy nhất đó là chúng lặp lại âm đầu.
Từ tiếng Anh vis-à-vis [vee-zuh-vee] bắt nguồn từ vis-à-vis trong tiếng Pháp, nghĩa là “mặt đối mặt’. Từ này có thể được dùng với vai trò danh từ, giới từ hoặc phó từ.
Với vai trò danh từ, vis-à-vis có thể đề cập đến:
- một người hay một vật nằm đối diện nhau. Ví dụ: At the table, my vis-a-vis was a woman dressed all in black and wearing a veil (Tại bàn ăn, ngồi đối diện tôi là một phụ nữ mặc bộ đồ đen và đeo một tấm màn che).
- người có công việc hoặc địa vị tương ứng với ai trong một nhóm hoặc tổ chức khác; bên đối tác. Ví dụ: At the international conference of editors, my Russian vis-a-vis was a short, chubby man with a cheerful countenance and a ready laugh (Tại buổi hội thảo quốc tế của các biên tập viên, đối tác người Nga của tôi là một người đàn ông mập mạp, lùn, có vẻ mặt vui vẻ và dễ cười).
- một cuộc họp. Ví dụ: Reggie’s first vis-a-vis with the new commander left him shaking (Cuộc họp đầu tiên của Reggie với người chỉ huy mới đã làm anh ta mất bình tĩnh).
Với vai trò giới từ, vis-à-vis có thể được dùng với nghĩa đen là “mặt đối mặt với”, hoặc mang nghĩa “liên quan đến”:
At the town meeting, a farmer sat vis-à-vis the Mayor.
Tại cuộc họp dân phố, một nông dân đã ngồi đối mặt với Mayor.
The citizens had called the meeting vis-à-vis a proposed redistricting.
Người dân đã đề nghị mở cuộc họp liên quan đến việc tái phân chia đã được đề xuất.
Với vai trò phó từ, vis-à-vis có nghĩa là “đối diện, để đối mặt nhau”. Ví dụ: On the mantelpiece the actor’s two Oscars stood vis-à-vis (Trên bệ lò sưởi, hai giải Oscars của người diễn viên nằm đối diện nhau).
Vice versa – phát âm [vahys-vur-suh] hay [vahy-suh vur-suh] – được thêm vào tiếng Anh từ một từ trong tiếng Latinh nghĩa là “turn” (quay). Từ này được dùng với vai trò phó từ mang nghĩa “với một sự đảo ngược hay đổi chỗ các thông tin chính trong một bản trình bày hay một bản kê đã được lập”.
Từ này cũng có thể được dùng khi lặp lại hoặc không lặp thông tin trước:
…the constellations do shift, so that what you see during the summer is overhead during the day in the winter and vice versa, the constellations you saw in winter, are overhead in the summer.
…các chòm sao thay đổi vị trí, vì vậy những chòm sao bạn thấy trong mùa hè nằm ở rất cao trên bầu trời vào ngày đông và ngược lại, những chòm sao bạn thấy trong mùa đông lại nằm ở phía trên vào mùa hè.
Hoặc:
…the constellations do shift, so that what you see during the summer is overhead during the day in the winter and vice versa.
… các chòm sao thay đổi vị trí, vì vậy những chòm sao bạn thấy trong mùa hè nằm ở rất cao trên bầu trời vào ngày đông và ngược lại.
Một số blogger chế giễu những diễn giả phát âm từ vice versa với bốn âm tiết, nhưng họ lại không quan tâm tìm hiểu và không có đầy đủ thông tin. Từ điển Oxford đưa ra cách phát âm từ này với ba âm tiết trước tiên, nhưng cũng thừa nhận việc phát âm với bốn âm tiết như một sự thay thế. Merriam-Webster đưa ra cách phát âm với bốn âm tiết trước. Khi một blogger tên là ClarE đã chỉ ra rằng, nếu chúng ta muốn cầu kỳ, thì có lẽ chúng ta đừng nên nỗ lực nói theo hai cách như tiếng Anh mà hãy cố gắng phát âm như từ Latinh cổ: [wee-kay wer-sah].
The important thing is not to say vice versa when what you mean is vis-à-vis – and vice versa.
Điều quan trọng nhất là đừng nói vice versa khi ý bạn là vis-à-vis và ngược lại.
Nghe phát âm:
Vice Versa (vi·ce ver·sa): http://img.tfd.com/m/sound.swf http://img.tfd.com/m/sound.swf http://img.tfd.com/m/sound.swfVis-à-Vis: http://img.tfd.com/m/sound.swf http://img.tfd.com/m/sound.swf http://img.tfd.com/m/sound.swf