What’s Up là gì và cấu trúc cụm từ What’s Up trong câu Tiếng Anh

What’s Up là gì và cấu trúc cụm từ What’s Up trong câu Tiếng Anh

What up là gì

Có thể chúng ta ai cũng biết về câu cảm thán. Câu cảm thán là một âm thanh, từ hoặc câu được nói đột ngột, lớn tiếng hoặc nhấn mạnh và thể hiện sự phấn khích, ngưỡng mộ, sốc hoặc tức giận. Bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau đi tìm hiểu một câu, cụm từ cảm thán phổ biến, là “What’s up” nhé!

what's up là gì

Hình ảnh minh hoạ cho What’s up

1. What’s up nghĩa là gì

Trong tiếng anh, What’s up được phiên âm là /ˌwɑːˈsʌp/

Ngoài cách viết What’s up, ta cũng có thể thấy nó ở dạng whassup hoặc là wassup

What’s up có nghĩa là điều gì đang xảy ra vậy; dạo gần đây bạn thế nào

Cách sử dụng What’s up: sử dụng như một lời chào thân thiện, để hỏi ai đó thế nào hoặc để hỏi điều gì đang xảy ra, điều gì có vấn đề; có vấn đề với chuyện gì

what's up là gì

Hình ảnh minh hoạ cho What’s up

2. Ví dụ minh hoạ

  • Her phone is switched off. “Wassup?” she asks casually. “Can you tell me what you’re doing?”
  • Điện thoại của cô ấy đã tắt. “Wassup?” cô ấy hỏi một cách thản nhiên. “Bạn có thể cho tôi biết bạn đang làm gì không?”
  • The commercial merely featured a group of Western guys yelling “Whassup!” through the line.
  • Đoạn quảng cáo chỉ có một nhóm người phương Tây la hét “Whassup!” thông qua đường dây.
  • With such a nonchalant “wassup,” john welcomed him.
  • Với một “wassup” hờ hững như vậy, john đã chào đón anh ta.
  • “Yo wassup dude, yo it’s fine yo,” Edward responded.
  • “Yo wassup dude, yo không sao cả,” Edward trả lời.
  • Slang phrases like “My bad” or “Whassup?” might lead to misunderstandings regarding a student’s abilities.
  • Các cụm từ tiếng lóng như “My bad” hoặc “Whassup?” có thể dẫn đến hiểu lầm về khả năng của học sinh.

3. Các từ, cụm từ liên quan đến What’s up

Từ vựng, cấu trúc

Ý nghĩa

What’s up with sth?

What’s with sth?

Được sử dụng để nói rằng bạn không hiểu điều gì đó hoặc yêu cầu giải thích về điều gì đó

(i’m) pleased to meet you

Một cách lịch sự để chào hỏi ai đó khi bạn gặp họ lần đầu tiên

Cross sb’s path/cross paths with sb

Để gặp ai đó, đặc biệt là tình cờ

How’s you?

Một cách thân mật để chào hỏi ai đó mà bạn biết và hỏi xem họ thế nào

How’s life (treating you)?

Nói như một lời chào thân mật

Many happy returns (of the day)

Được nói có nghĩa là “Chúc mừng sinh nhật”

Long time no see

Nói khi bạn gặp một người mà bạn đã không gặp trong một thời gian dài

Take care (of yourself)

Được sử dụng khi nói lời tạm biệt với ai đó

See you soon

Được sử dụng để nói lời tạm biệt với người mà bạn sắp gặp lại

Press the flesh

Để bắt tay với rất nhiều người

Welcome wagon

Được sử dụng trong các cụm từ như ‘roll out the welcome wagon’ và ‘be welcome by the welcome wagon’ để chỉ cách chào hỏi vui vẻ và thân thiện với những người mới đến một địa điểm

Be on about

Nếu bạn hỏi ai đó họ be on about, bạn đang hỏi người đó, thường theo cách hơi khó chịu, ý của họ là gì

Be a badge of sth

Trở thành một cái gì đó cho thấy rằng bạn đã đạt được một điều cụ thể

Put words in/into sb’s mouth

Để gợi ý rằng ai đó có ý nghĩa này trong khi thực sự họ có ý nghĩa khác

Aberrant

Khác với những gì thông thường hoặc thông thường, đặc biệt là theo cách không thể chấp nhận được

Anomalous

Dị thường

(khác với những gì thông thường, hoặc không phù hợp với một cái gì đó khác và do đó không thỏa đáng)

Back the wrong horse

Để đưa ra quyết định sai lầm và hỗ trợ một người hoặc hành động sau đó không thành công

Be barking up the wrong tree

Sai về lý do của điều gì đó hoặc cách để đạt được điều gì đó

What’s going on?

Một biểu thức thành ngữ hoặc được sử dụng như một lời chào thân mật hoặc như một biểu hiện của sự lo lắng đang chờ một lời giải thích

What’s popping

Đây là một cách để hỏi ai đó xem họ đang làm gì hoặc chuyện gì đang xảy ra.

What else is new

Thường nói rằng người ta không ngạc nhiên về điều gì đó mà người ta đã nói.

Những gì bạn nói khi nghe tin cũ, khi điều gì đó tồi tệ nhưng có thể đoán trước được xảy ra với bạn hoặc khi ai đó đưa ra một điều gì đó đã mất đi tính mới từ lâu.

Một yêu cầu tu từ đối với một số tin tức thực tế, khi nghe một báo cáo không phải là tin tức vì nó thể hiện một tình huống có thể dự đoán được và không đạt yêu cầu tiếp tục.

Aloha

một từ Hawaii được sử dụng để chào đón ai đó hoặc để nói lời tạm biệt

Howdy-do

Một lời chào thân mật, thông tục (một cách gọi tắt của “how do you do?”).

Một tình huống hoặc hoàn cảnh không may, khó chịu hoặc khó xử; một trạng thái rắc rối hoặc khó khăn của công việc. (Thường được hiểu là “một cách làm tốt.”) Chủ yếu được nghe ở Hoa Kỳ.

what's up là gì

Hình ảnh minh hoạ cho What’s up

Một câu cảm thán có thể hữu ích để nhấn mạnh một điểm nhưng chỉ khi nhấn mạnh được bằng cách thể hiện một cảm xúc. Thật không thể thiếu được bộ phận câu cảm thán trong tiếng Anh, bởi lẽ nếu thiếu thì ngôn ngữ ngày không sẽ bị giảm đi tính thú vị của nó. Qua bài học về “What’s up?” Này, hi vọng các bạn có cái nhìn sâu sắc hơn về câu cảm thán nói chung và chính “What’s up?” nói riêng.