1. Mau lên xếp hàng đi
Come on. Fall in !
2. Những dòng người xếp hàng vì bánh mỳ.
Bread lines .
3. 10 giờ sáng mà xếp hàng trước máy đánh bạc.
10 : 00 in the morning, they’re lining up to play the pokies, o shoes on their feet .
4. Đôi khi bạn phải xếp hàng chờ rất, rất lâu.
Sometimes you get very, very severe queues .
5. Anh đang đứng ở chỗ xếp hàng, hoàn toàn trần truồng.
Just standing here on the loading dock totally naked .
6. Tôi được biết các giấy tờ của tôi đang xếp hàng.
I was told my paperwork is in order .
7. Treo lên tạp dề của mình và xếp hàng ở đây.
Hang up your aprons and line up over here .
8. Ông sẽ phải xếp hàng nhận bánh mì ngay tuần này.
You’ll be on the bread lines before the week is out .
9. ” Có nhiều người đang xếp hàng để xin giấy phép ở cổng .
” There were a lot of people in a queue for passes at the gate .
10. Trời nóng và số người cần chữa trị xếp hàng ngày càng dài.
It was hot, and the lines of those needing treatment kept getting longer and longer .
11. Hàng tá xe tải tù nhân màu xám xếp hàng trên đường phố .
Dozens of gray prison trucks lined the streets .
12. Không, tụi này xếp hàng được công ty môi giới chứng khoán trả tiền.
No, we are paid to line up for the real estate agency .
13. Bố mẹ gặp ở nhà hàng hải sản trong lúc xếp hàng vào WC.
We met at a seafood restaurant waiting in line for the bathroom .
14. Hàng triệu con lợn biến đổi gen đang xếp hàng trước các lò mổ.
Millions of GM pigs are already lining up in front of slaughterhouses .
15. Chỉ cần ra Cheongdam-dong, thì những người giống tôi xếp hàng dài dằng dặc.
Cheongdam-dong is full of women who resemble me .
16. Hàng nghìn dân chúng xếp hàng dọc các đường phố để xem đoàn hộ tống.
Tens of thousands of people lined the streets to see the convoy .
17. Thế ông có bao nhiêu anh hùng chiến tranh chính cống khác đang xếp hàng vậy?
How many other genuine heroes you got lined up ?
18. Thời gian xếp hàng và cả cái nóng không có nghĩa lý gì đối với họ”.
“ Time waiting in line — and the heat — meant nothing to them. ”
19. Chúng tôi xếp hàng nhiều giờ nhưng thực phẩm hết sạch trước khi đến lượt chúng tôi.
“ We stood in lines for hours, but often the food ran out before we got to the front of the line .
20. Nhóm trẻ của tôi cười rúc rích rồi xếp hàng thẳng tắp trước những tấm thảm xanh .
My group of giggling children lined up before the sea of blue mats .
21. Mọi người sẽ thấy bạn xếp hàng ở siêu thị và bạn lấy ra túi tái sử dụng.
Other people will see if you’re in the supermarket line and you pull out your reusable grocery bag .
22. Thường thì một dãy bím sẽ xếp hàng dọc trước chậu rửa bếp nhưng chỗ đó thấp quá.
Normally we got naked coochies lined up along the sink, but it’s low .
23. Xếp hàng chờ đợi là điều xảy ra khá thường xuyên tại các trạm thu phí cầu đường.
Quite often queues happen at the tolls.
24. Những người nổi dậy, những người sẽ xếp hàng trực tiếp vào tầm ngắm của tôi, chích ngừa,
The insurgents, who would line up directly in my sights, getting shot ,
25. Hầu hết những người đang xếp hàng đây, cả tôi nữa, đều muốn giải sầu, lấp đầy khoảng trống.
Almost everyone in this line, me included, has a hole to fill ; a void .
26. Ta sẽ đội mũ Ông già Noel và mặc áo len to sụ rồi xếp hàng chụp hình lại.
we’re gonna santa hats and big sweaters and take a picture of us all in a lineup .
27. Một người đàn ông lớn tuổi đang đứng xếp hàng tại bưu điện để mua tem tại quầy dịch vụ.
An elderly man was standing in line at the post office to buy stamps at the service counter .
28. Về khối lượng, đồng là kim loại được tái chế phổ biến xếp hàng thứ 3 sau sắt và nhôm.
In volume, copper is the third most recycled metal after iron and aluminium .
29. Nhiều cửa hàng tạp hoá hiện nay thiết kế những lối xếp hàng ra quầy thu ngân không có kẹo .
Many grocery stores now offer checkout lines that do n’t feature candy .
30. Mọi người đều xếp hàng trước Ban Hộ Tịch, kiên nhẫn chờ đợi để được cấp lý lịch cá nhân.
All waited patiently in line in front of the Civil Registry team to provide their personal data .
31. Một trong những nhà báo của cuộc triển lãm đã xếp hàng chờ đến 90 phút để được thử qua trò chơi.
Journalists at one of the game’s later showings queued up to 90 minutes to catch a glimpse of a half-hour demonstration .
32. Trong khi đang xếp hàng để vào phòng họp, nhân viên an ninh đến đưa anh về một đồn công an để thẩm vấn.
As he was waiting in line to enter the meeting room, public security officers arrived and took him to a police station for interrogation .
33. Tại Buenos Aires, khoảng 60.000 người đã xem triển lãm của ông, và hơn 10.000 người xếp hàng để lấy chữ ký của ông.
In Buenos Aires, Argentina, 60,000 people attended his exhibition, and more than 10,000 queued up for his autograph .
34. Một mặt, các thương nhân KHÔNG muốn phải xếp hàng lệnh đặt của họ, thay vì trả tiền theo giá thị trường, chi trả chênh lệch (chi phí).
On one hand, traders who do NOT wish to queue their order, instead paying the market price, pay the spreads ( costs ) .
35. Hối lộ cũng bao gồm việc biếu xén để được chiếu cố đặc biệt như được ưu tiên trong một danh sách chờ, hoặc qua mặt những người đang xếp hàng.
It is also bribery to use a gift to receive preferential treatment, such as getting moved forward on a waiting list or bypassing others in line .
36. Họ chen lấn và xô đẩy nhau khi xếp hàng hay họ cắt ngang khi chạy xe qua những đường vẽ cho xe cộ lưu thông để lợi được vài phút.
They shove and push in queues, or they cut impatiently in and out of traffic lanes just to save a few minutes or seconds .
37. Cuộc chiến 89 giây gợi ra những lời chỉ trích rằng quản lý của Tyson xếp hàng “lon cà chua” để đảm bảo chiến thắng dễ dàng cho sự trở lại của mình.
The 89 – second fight elicited criticism that Tyson’s management lined up ” tomato cans ” to ensure easy victories for his return .
38. Người dân ở Ercis, thành phố bị thiệt hại lớn nhất đã phải xếp hàng dài cố giữ chỗ để mua lều bạt nhưng nhiều người được bảo là chẳng còn cái nào cả .
People in Ercis, the hardest-hit town, have formed long queues to try to get hold of tents but many have been told there are none left .
39. Và chù yếu, nói tóm lại, tất cả đều xếp hàng nhờ thuật gấp giấy, vì thuật xếp giấy cho ta sự chính xác tới một phần một triệu mét điều chỉnh ống kính.
And essentially, in the end, all the parts line up because of origami, because of the fact that origami allows us micron-scale precision of optical alignment .
40. TẠI một nhà quàn ở thành phố Nữu Ước, bạn bè và quyến thuộc lặng lẽ xếp hàng đi qua chiếc quan tài mở nắp của một thanh niên 17 tuổi bị ung thư hủy hoại.
IN A funeral parlor in New York City, friends and family quietly file by the open casket of a 17 – year-old boy whose young life was consumed by cancer .
41. Sau đó họ ném những quả lựu đạn cầm tay về phía dòng người đang xếp hàng… đợi cho đến khi quét sạch phòng làm thủ tục thì bắn đầu nhả tiểu liên tự động khắp nơi.
Then they threw hand grenades into the long queues of passengers … waiting to clear passport control and began automatic fire .
42. Điều này bao gồm việc sắp xếp hàng tồn kho tối ưu trong chuỗi cung ứng, giảm thiểu chi phí vận hành (bao gồm chi phí sản xuất, chi phí vận chuyển và chi phí phân phối).
This includes the optimal placement of inventory within the supply chain, minimizing operating costs ( including manufacturing costs, transportation costs, and distribution costs ) .
43. Cuban đã chấp nhận lời mời của công ty và làm việc một ngày tại Nữ hoàng sữa ở Coppell, Texas, nơi người hâm mộ xếp hàng trên đường để nhận Blizzard từ chủ sở hữu của Mavericks.
Cuban accepted the company’s invitation and worked for a day at a Dairy Queen in Coppell, Texas, where fans lined up in the street to get a Blizzard from the owner of the Mavericks .
44. Anh đã từng đến tiệm bánh, thấy một cô gái xinh đẹp đứng xếp hàng đọc cuốn tiểu thuyết mà anh thích, huýt sáo theo bài hát đã lởn vởn trong đầu anh cả tuần nay và anh nghĩ,
I’d go to the bagel place, see a pretty girl in line reading my favorite novel, whistling the tuy nhiên that’s been stuck in my head all week and I’d think ,
45. Vì việc kiểm soát giá, đã xảy ra tình trạng khan hiếm hàng hoá, lên tới đỉnh điểm vào cuối năm 1991, khi mọi người phải xếp hàng dài và phải may mắn mới mua được các đồ dùng thiết yếu.
Due to price control, there were shortages of almost all products, reaching their peak in the end of 1991, when people had to stand in long lines and were lucky to buy even the essentials .
46. Điều này dẫn đến, vào năm 1955, với một kế hoạch phát triển con lạch, liên quan đến việc nạo vét các khu vực nông, xây dựng đê chắn sóng và phát triển bãi biển của nó để trở thành một bến cảng phù hợp để bốc xếp hàng hóa.
This led, in 1955, to a plan to develop the creek, which involved dredging shallow areas, building of breakwaters, and developing its beach to become a quay suitable for loading and unloading of cargo .