Việc học được nhiều từ trong xây dựng sẽ giúp cho vốn từ vựng tăng lên để có thể diễn đạt được chính xác ý mình nói nhiều hơn. Xi măng được sử dụng nhiều trong việc xây dựng. Nhưng bạn có biết được rằng trong Tiếng Anh xi măng được viết như thế nào cũng như những từ liên quan đến vật liệu xây dựng không.
Hôm nay hãy cũng với StudyTiengAnh học từ xi măng trong tiếng Anh, ví dụ cụ thể cho cách dùng từ và các từ liên quan!!!
xi măng trong tiếng Anh
1. Xi măng trong tiếng Anh là gì?
Cement
Cách phát âm: / səˈment /
Loại từ: danh từ không đếm được
Định nghĩa:
Cement là từ dùng để chỉ xi măng loại bột màu xám khi trộn với nước nó có dạng lỏng đợi một khoảng thời gian nó sẽ cứng lại được dùng trong xây dựng.
- Cement is used in building houses and other kinds of building.
- Xi măng được dùng trong việc xây nhà cửa cũng như các loại tòa nhà khá.
- Concrete is a mixture of sand and cement.
- Bê tông là hỗn hợp của cát và xi măng.
2. Cách dùng xin măng bằng tiếng Anh trong câu:
xi măng trong tiếng Anh
[Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]
- Cement needs to be mixed with sand to make a mixture of concrete and we need to wait for about 5 minutes for the mixture to be perfect.
- Xi măng cần được trộn với cát để tạo nên một hỗn hợp bê tông và chúng ta cần phải đợi tầm 5 phút để cho hỗn hợp trở nên hoàn hảo để sử dụng.
Đối với câu này, từ”cement” là chủ ngữ của câu do ở dạng không đếm được nên sau nó là động từ to be “is”.
- Cement is the essential thing to build a house and it costs a lot of money to pay for cement.
- Xi măng là thứ cần thiết để xây dựng nhà và nó mất rất nhiều tiền để trả cho chi phí xi măng.
Đối với câu này, từ”Personal Income Taxes” là chủ ngữ của câu do ở dạng không đếm được nên sử dụng động từ to be “is”.
[Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]
- You need to check the cement texture carefully if you want to have the perfect mixture.
- Bạn cần phải kiểm tra kết cấu của xi măng một cách cẩn thận nếu bạn muốn có một hỗn hợp hoàn hảo.
Đối với câu này, từ”cement texture” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.
- We used the cement to plug the holes and fix the wall that my kids have ruined yesterday.
- Chúng ta đã sử dụng xi măng để lắp những cái hố lại và sửa lại những bức tường mà mấy đứa trẻ nhà tôi mới phá ngày hôm qua.
Đối với câu này, từ “cement” là tân ngữ trong câu sau động từ thường “used” có nhiệm vụ bổ ngữ thêm cho câu.
[Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]
- The most essential element for building a house that I think is the most important is the cement.
- Nguyên liệu cần thiết nhất để xây dựng nhà ở mà tôi nghĩ nó là thứ quan trọng nhất là xi măng.
Đối với câu này, từ “cement” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “The most essential element for building a house that I think the most important”.
[Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ]
- We need to prepare in the cement texture to make sure we have enough money to pay for the extra cement expenses.
- Chúng tôi cần phải chuẩn bị trong kết cấu của xi măng để chắc chắn ta có đủ tiền để trả cho chi phí thêm của xi măng.
Đối với câu này, từ “in” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “the cement texture”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.
- In the cement texture, we need to mix it with the percentage of water, sand and cement.
- Trong hỗn hợp xi măng, chúng ta cần trộn với tỉ lệ nước, cát và xi măng.
Đối với câu này, từ “ in” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “ the cement texture”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.
[Từ dùng để bổ ngữ cho tân ngữ]
- They called this kind of thing, the cement.
- Họ gọi thứ này là xi măng
Đối với câu này, từ “cement” bổ ngữ cho tân ngữ trước nó là “this kind of thing” giúp làm cho câu rõ nghĩa hơn.
3. Các từ liên quan đến xi măng trong Tiếng Anh là:
xi măng trong tiếng Anh
Từ tiếng Anh
Nghĩa tiếng Việt
allowable load
tải trọng cho phép
alloy steel
thép hợp kim
alternate load
tải trọng đổi dấu
anchor sliding
độ trượt trong mấu neo của đầu cốt thép
angle bar
thép góc
antisymmetrical load
tải trọng phản đối xứng
apex load
tải trọng ở nút (giàn)
architectural concrete
bê tông trang trí
area of reinforcement
diện tích cốt thép
armoured concrete
bê tông cốt thép
arrangement of reinforcement
bố trí cốt thép
articulated girder
dầm ghép
asphaltic concrete
bê tông atphan
average load
tải trọng trung bình
axial load
tải trọng hướng trục
axle load
tải trọng lên trục
bag of cement
bao xi măng
balance beam
đòn cân; đòn thăng bằng
balanced load
tải trọng đối xứng
balancing load
tải trọng cân bằng
ballast concrete
bê tông đá dăm
bar
(reinforcing bar) thanh cốt thép
basement of tamped concrete
móng (tầng ngầm) làm bằng cách đổ bê tông
basic load
tải trọng cơ bản
braced member
thanh giằng ngang
bracing
giằng gió
bracing beam
dầm tăng cứng
brake beam
đòn hãm, cần hãm
brake load
tải trọng hãm
breaking load
tải trọng phá hủy
breeze concrete
bê tông bụi than cốc
brick
gạch
buffer beam
thanh chống va, thanh giảm chấn (tàu hỏa)
building site
công trường xây dựng
building site latrine
nhà vệ sinh tại công trường xây dựng
build-up girder
dầm ghép
built up section
thép hình tổ hợp
bursting concrete stress
ứng suất vỡ tung của bê tông
dry concrete
bê tông trộn khô, vữa bê tông cứng
dry guniting
phun bê tông khô
dummy load
tải trọng giả
dynamic load
tải trọng động lực học
early strength concrete
bê tông hóa cứng nhanh
eccentric load
tải trọng lệch tâm
effective depth at the section
chiều cao có hiệu
guard board
tấm chắn, tấm bảo vệ
gunned concrete
bê tông phun
gusset plate
bản nút, bản tiết điểm
gypsum concrete
bê tông thạch cao
h- beam
dầm chữ h
half- beam
dầm nửa
half-latticed girder
giàn nửa mắt cáo
hanging beam
dầm treo
radial load
tải trọng hướng kính
radio beam (-frequency)
chùm tần số vô tuyến điện
railing
lan can trên cầu
railing load
tải trọng lan can
rammed concrete
bê tông đầm
rated load
tải trọng danh nghĩa
ratio of non- prestressing tension reinforcement
tỷ lệ hàm lượng cốt thép thường trong mặt cắt
ratio of prestressing steel
tỷ lệ hàm lượng cốt thép dự ứng lực
ready-mixed concrete
bê tông trộn sẵn
split beam
dầm ghép, dầm tổ hợp
sprayed concrete
bê tông phun
sprayed concrete, shotcrete
bê tông phun
spring beam
dầm đàn hồi
square hollow section
thép hình vuông rỗng
stack of bricks
đống gạch, chồng gạch
stainless steel
thép không gỉ
stamped concrete
bê tông đầm
standard brick
gạch tiêu chuẩn
web girder
giàn lưới thép, dầm đặc
web reinforcement
cốt thép trong sườn dầm
welded plate girder
dầm bản thép hàn
welded wire fabric (welded wire mesh)
lưới cốt thép sợi hàn
wet concrete
vữa bê tông dẻo
wet guniting
phun bê tông ướt
wheel load
áp lực lên bánh xe
wheelbarrow
xe cút kít, xe đẩy tay
whole beam
dầm gỗ
wind beam
xà chống gió
junior beam
dầm bản nhẹ
laminated beam
dầm thanh
laminated steel
thép cán
lap
mối nối chồng lên nhau
laser beam
chùm tia laze
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp các bạn hiểu hơn về những từ liên quan đến xi măng trong tiếng Anh!!!