Huyện Yên Lạc là một huyện đồng bằng thuộc châu thổ sông Hồng, là một vùng đất văn hiến. Phía Nam giáp tỉnh Hà Tây, huyện Mê Linh, phía Đông giáp huyện Bình Xuyên, phía Bắc giáp thành phố Vĩnh Yên, huyện Tam Dương, phía Tây giáp huyện Vĩnh Tường.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Yên Lạc
Bản đồ Huyện Yên Lạc
Cùng với việc phát triển nền kinh tế, các ngành dịch vụ cũng phát triển: giao thông, bưu chính viễn thông, các lĩnh vực thuế, tài chính cũng được điều hành đúng pháp luật, cơ sở y tế, giáo dục được ưu tiên đầu tư phát triển, các công tác tuyên truyền nhiệm vụ chính trị để hướng đến cho người dân hiểu thêm về nhiệm vụ và trách nhiệm của mình đối với gia đình, đất nước, nâng tầm hiểu biết của người dân lên cao. Bên cạnh đó, phong trào thể dục thể thao cũng được phát động thường xuyên từ huyện đến cơ sở..
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Yên Lạc
TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thị trấn Yên Lạc4Xã Bình Định5Xã Đại Tự5Xã Đồng Cương5Xã Đồng Văn4Xã Hồng Châu4Xã Hồng Phương3Xã Liên Châu3Xã Nguyệt Đức5Xã Tam Hồng9Xã Tề Lỗ5Xã Trung Hà9Xã Trung Kiên6Xã Trung Nguyên8Xã Văn Tiến4Xã Yên Đồng5Xã Yên Phương5
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Vĩnh Phúc
TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thành phố Vĩnh Yên151xx11994.29450,81.856Thị xã Phúc Yên159xx10791.790120,3763Huyện Bình Xuyên158xx121108.246145,1746Huyện Lập Thạch154xx221118.646173,1685Huyện Sông Lô155xx17588.616150,3590Huyện Tam Đảo153xx10769.084236,4292Huyện Tam Dương152xx14794.692107,1884Huyện Vĩnh Tường156xx168198.942141,82021.403Huyện Yên Lạc157xx89145.240106,71.361
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng
TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân sốThành phố Hà Nội10xxx – 14xxx10429,30,31 32,33,(40) 7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²Thành phố Hải Phòng04xxx – 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đồng Bằng Sông Hồng