Accomplishment, Achievement là gì? Cách dùng thế nào

Accomplishment là gì

Gần đây chúng tôi nhận được yêu cầu của mộ số khách hàng về Accomplishment, Achievement là gì, . Dưới đây, Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDtrans sẽ đưa ra các ví dụ thực tế, cùng với những kết luận hữu ích để quý khách hàng tham khảo. Chúng tôi cũng khuyên cáo quý khách hàng hãy dùng tài liệu này cùng với các từ điển khác như Oxford, Cambridge sẽ là hành trang không thể thiếu cho những ai muốn nắm vững cách dùng từ tiếng Anh cho dù ở bất kỳ tình huống nào

Accomplishment là gì?

Accomplishment là một danh từ tiếng Anh có nghĩa là hoàn thành hoặc thành tựu, dùng để chỉ về một điều gì đó đã đạt được thành công. Xin dẫn nguyên văn lý giải của Vocabulay: An accomplishment is something notable that you’ve done. Graduating from college with honors is an accomplishment. ( Thành tựu là điều đáng chú ý mà bạn đã thực hiện. Tốt nghiệp đại học bằng nỗ lực là một thành tựu).

Nguồn gốc

Được sử dụng lần đầu tiên vào thế kỷ 15, Accomplishment danh từ bắt nguồn từ từ tiếng Pháp cổ acomplir , có nghĩa là “hoàn thành, lấp đầy, hoàn thành.” Thành tựu là thứ bạn đã hoàn thành thành công. Từ này thường chỉ một mục tiêu mà bạn đã đạt được. Nếu bạn là người chạy bộ, bạn sẽ coi việc hoàn thành một cuộc đua marathon là một thành tích tuyệt vời. Đạt được một kỹ năng mới cũng có thể là một thành tựu. Nói tiếng Pháp trôi chảy có thể là một thành tựu khiến bạn thực sự tự hào.

Một số ý nghĩa khác

Accomplishment có nghĩa là khả năng khi đó nó tương nghĩa nằm với nhóm từ: capability, ability, capacity, competence, proficiency, accomplishment – Accomplishment có nghĩa là hoàn thành khi đó nó tương nghĩa nằm với nhóm từ: finish, accomplishment, implementation – Accomplishment có nghĩa là tài năng khi đó nó tương nghĩa nằm với nhóm từ: genius, ability, gift, power, accomplishment, faculty

Synonyms for accomplishment (từ đồng nghĩa

achievement, acquirement, attainment, baby, coup, success, triumph

Trong lĩnh vực dịch thuật, hiểu được bản chất từ ngữ là rất quan trọng để có thể có được những bản dịch tốt, phù hợp với từng ngữ cảnh: khi nào thì nên theo nghĩa nào là phù hợp với ngữ cảnh, làm sao để có được bản dịch thuật vừa mượt mà lại giử được ý nghĩa gốc của tác giá, điều đó phù thuộc rất lớn vào kỹ năng cũng như kinh nghiệm của biên dịch viên.

Xem thêm tiếng Anh chuyên ngành Thuế: các thuật ngữ thường dùng

Ví dụ về cách dùng

VD 1 : Today, Mary hopes her father’s accomplishments in Hollywood will continue to touch lives, especially new generations discovering his work for the first time. (Hôm nay, Mary hy vọng những thành tựu của cha cô ở Hollywood sẽ tiếp tục chạm đến cuộc sống, đặc biệt là thế hệ mới lần đầu tiên khám phá công việc của Ông.

VD 2: Shake Keane’s was a rich and varied artistic life, with high levels of accomplishment in both literature and music. (Shake Keane là một người giàu có và tâm hồn nghệ thuật phong phú, với những thành tự được đánh giá cao trong cả văn học và âm nhạc)

VD3: And although rudimentary, it was a great accomplishment (Và mặc dù thô sơ, đó là một thành tựu lớn)

Xem thêm dịch thuật tại Bắc Giang

Đặt câu với “accomplishment”

  1. Exercise gives a feeling of accomplishment.
  2. The kingdom is a divine act, not a human accomplishment nor even the accomplishment of dedicated Christians.”
  3. This sea is so full of accomplishment!
  4. He often plumes himself on his accomplishment.
  5. For a novelist, that’s quite an accomplishment.
  6. Praise and reward any accomplishment, however small.
  7. Regular exercise gives a feeling of accomplishment.
  8. But there is accomplishment through many advisers.
  9. Self- consciousness is the enemy of accomplishment.
  10. Cutting the budget was an impressive accomplishment.
  11. My latest accomplishment is a mystery novel.
  12. Replace expected accomplishment (b) with the following text:
  13. Proudest accomplishment in politics: Advising New Jersey Gov.
  14. We celebrated the successful accomplishment of our task.
  15. His accomplishment has been to make them electable.
  16. Her technical accomplishment on the piano is startling.
  17. Every accomplishment starts with the decision to try.
  18. The series of paintings is quite an accomplishment.
  19. We were all very proud of our accomplishment.
  20. Her dead body wears the smile of accomplishment.

Achievement là gì

Ý nghĩa

Achievement là một danh từ tiếng Anh có nghĩa là đạt được. Theo từ điển cambridge thì Achievement is something very good and difficult that you have succeeded in doing ( nghĩa là một điều gì rất tốt và khó mà bạn đã thành công bằng nỗ lực). Đây là một từ thường dùng để mô tả một cái gì đó hoàn thành công hoặc hành động của việc hoàn thành, nó gần nghĩa với từ Accomplishment ám chỉ đến một “một kết thúc.” như Ralph Waldo Emerson từng nói, “Every great achievement is the victory of a flaming heart.” (Mỗi thành tích vĩ đại là chiến thắng của một trái tim rực lửa)

Ví dụ về cách dùng

In the 1860s, Tolstoy was at the zenith of his achievement. (Vào những năm 1860, Tolstoy đã đạt đến đỉnh cao thành tựu của mình.)If the new leader does manage to unify his warring party it will be quite an achievement. (Nếu nhà lãnh đạo mới có thể thống nhất được nhóm đối lập thì đó sẽ là một thành tựu.)

Sense of achievement gì ?

Đặt câu với từ “achievement”

  1. She’s flaunting her achievement.
  2. His achievement gratified his.
  3. His achievement is very notable.
  4. Oswald’s achievement was certainly magnified.
  5. Mr Koizumi’s achievement is threefold.
  6. “The Most Important Typographic Achievement”
  7. Report one bad, achievement erasure.
  8. “The AFI Life Achievement Awards”.
  9. A plaque commemorates the achievement.
  10. Headlessness will cloning’s crowning achievement.
  11. The crowning achievement was city hall.
  12. I rank her achievement very highly.
  13. Technically it is an extraordinary achievement.
  14. The scientist thirsts after an achievement.
  15. It is indeed a remarkable achievement.
  16. Does divorce interfere with academic achievement?
  17. We mustn’t belittle her outstanding achievement.
  18. Myrtle Wilson’s tragic achievement was forgotten.
  19. It was unkind to denigrate her achievement.

Phân biệt các dùng Achievement hay Accomplishment

Mặc dù là 2 từ có nghĩa gần tương đương nhưng tùy theo ngữ cành để chúng ta sử dụng Achievement hay Accomplishment một cách phù hợp

– The re-unification of Germany was a great achievement: Sự tái thống đất nước Đức là một thành tích vĩ đại. (hay dùng hơn accomplishment)

– She has a lot of accomplishments, including a command of three foreign languages: Cô ấy có nhiều tài năng, kể cả việc thông thạo ba ngoại ngữ.

– Did the completion of the Eurotunnel go according to the plan?: Việc hoàn thành đường hầm xuyên châu Âu có đúng như kế hoạch không?

(Không dùng *achievement*, *accomplishment*)

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sauBước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: info@dichthuatmientrung.com.vn để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơBước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ