“Community” là gì? “Community” là danh từ, động từ, tính từ hay trạng từ trong câu tiếng anh? “Community” nghĩa là gì? Có những cách sử dụng nào của từ vựng “Community” trong câu tiếng Anh? Cần lưu ý những gì khi sử dụng từ vựng “Community” trong ngữ cảnh câu tiếng Anh? Làm sao để phát âm từ vựng “Community” chính xác nhất? Trong bài viết này, chúng mình sẽ giới thiệu đến bạn một cách chi tiết, đầy đủ và chính xác những từ vựng có liên quan đến từ vựng “Community” trong tiếng Anh cho mọi người. “Supreme” chắc chắn sẽ là một từ vựng tuyệt vời mà bạn có thể áp dụng chi tiết và sử dụng trong nhiều bài nói, bài viết của mình.
Community trong Tiếng Anh là gì?
(Hình ảnh minh họa)
Chúng mình đã tổng hợp và hệ thống lại tất cả những kiến thức tiếng Anh liên quan về từ vựng “Community” và chia nhỏ lại thành bốn phần trong bài viết hôm nay. Mong rằng sau ba phần của bài viết này bạn có thể sử dụng từ vựng “Supreme” một cách thành thạo và hiệu quả. Chúng mình có sử dụng thêm một số ví dụ Anh – Việt và hình ảnh minh họa cho từng kiến thức được truyền tải trong bài để giúp bài viết trở nên sinh động, dễ hiểu và trực quan hơn, giúp bạn có thể nhanh chóng hiểu và nắm bắt kiến thức hơn.
Có thể nói “community” là một từ vựng quen thuộc đối với bất cứ ai học tiếng anh, từ vựng này thông thường được hiểu với nghĩa là cộng đồng, một nhóm xã hội, tập thể hoặc là một nhóm nhân dân sinh sống ở một địa điểm cụ thể.
Ngoài ra hiểu một cách chi tiết hơn thì community là một nhóm người sống và làm việc ở một nơi, địa điểm nhất định hoặc cũng có thể là một tập thể người có một đặc điểm chung nổi bật. Những cá nhân ở trong một community thường có đặc điểm chung như lối sống, nơi làm việc, sở thích giống nhau và họ tạo ra community để dễ dàng trao đổi thông tin, giúp đỡ lẫn nhau.
Thông tin chi tiết từ vựng
“Community” có phát âm trong tiếng anh UK-UK và UK-US tương tự nhau là /kəˈmjuː.nə.ti/
Từ tiếng anh có chức năng là vừa lf một danh từ đếm được vừa là một danh từ không đếm được trong câu. Nếu nó là danh từ số nhiều “Communities” nó sẽ có nghĩa là những người sống ở một vùng cụ thể.
Theo như từ điển Cambridge thì trong tiếng anh “community” được định nghĩa là the people living in one particular area or people who are considered as a unit because of their common interests, social group, or nationality (Dịch nghĩa: những người sống trong một khu vực cụ thể hoặc những người được coi là một đơn vị vì lợi ích chung, nhóm xã hội hoặc quốc tịch của họ)
(Hình ảnh minh họa)
Đối với chuyên ngành Internet và truyền thông thì “community” mang nghĩa là on social media, a group of people who have similar interests or who want to achieve something together (Dịch nghĩa: trên phương tiện truyền thông xã hội, một nhóm những người có cùng sở thích hoặc muốn cùng nhau đạt được điều gì đó).
Ngoài ra từ vựng “Community” trong chuyên ngành sinh học thì nó lại mang nghĩa là a group of animals or plants that live or grow together (Dịch nghĩa: một nhóm động vật hoặc thực vật sống hoặc phát triển cùng nhau)
Ví dụ Anh Việt:
-
Tony is well known in the local community because he actively participates in social activities.
-
Tony nổi tiếng trong cộng đồng địa phương bởi vì anh ấy tích cực tham gia các hoạt động xã hội.
-
It is easy to see that global warming is a matter of considerable concern for the entire international community.
-
Có thể dễ dàng nhận thấy rằng hiện tượng nóng lên toàn cầu đang là vấn đề được cả cộng đồng quốc tế quan tâm.
-
Let your voice on this problem be spreading wider; join our Instagram community.
-
Hãy để tiếng nói của bạn về vấn đề này được lan rộng hơn; tham gia cộng đồng Instagram của chúng tôi.
-
The online community is increasingly showing its importance to social issues, but it also brings a lot of downsides to the real life of many people.
-
Cộng động mạng đang ngày càng cho thấy tầm quan trọng của họ đối với các vấn đề xã hội tuy nhiên nó cũng đem lại rất nhiều mặt trái đối với cuộc sống thực của nhiều người.
-
In this high school, most of the students are from the Vietnamese community.
-
Trong ngôi trường cấp ba này, hầu hết các em học sinh đều đến từ cộng đồng người Việt Nam
-
According to the statistic, 85% of economic growth in this country comes from businesses already located within our communities.
-
Theo thống kê, 85% tăng trưởng kinh tế ở quốc gia này đến từ các doanh nghiệp đã có mặt trong cộng đồng của chúng ta.
-
The VNI Bank offered premium banking facilities to people in rural communities 2 years ago.
-
Ngân hàng VNI đã cung cấp các tiện ích ngân hàng cao cấp cho người dân ở các cộng đồng nông thôn cách đây 2 năm.
-
The community of rhinoceros in Africa is shrinking in number.
-
Quần thể tê giác ở châu Phi đang bị thu hẹp về số lượng.
(Hình ảnh minh họa)
Từ vựng cụm từ liên quan
Communism: Chủ nghĩa cộng sản
Population: Dân số
Communion: Sự giao cảm
Invididual: Cá nhân
Citizen: Công dân
Government : Chính phủ
Trên đây là toàn kiến thức chi tiết về “Community” trong tiếng anh bao gồm ví dụ và những tự vựng siêu liên quan mà chúng mình đã tổng hợp được .Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh và mong rằng những kiến thức này sẽ giúp ích trên con đường luyện học nâng cao tiếng Anh của bản thân. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công trong tương lai!