1. Dinner will be burnt to a crisp.Bạn đang xem: Crisp là gì
Bữa tối sẽ cháy thành than.
2. The potatoes may not be crisp enough.
Khoai tây có lẽ không đủ giòn.
3. He”s clean and crisp as a starched white shirt.
Anh ta sạch sẽ và bảnh bao như chiếc áo sơ mi trắng tinh.
4. May your crust be crisp, and your bread always rise.
Có thể vỏ bánh của bạn sẽ giòn tan và bánh mỳ của bạn sẽ luôn nở.
5. Bake it in a hot oven until it is dry and crisp.
Nướng bột trong lò cho đến khi bánh khô và dòn.
6. I suddenly got a craktktdl.edu.vnng to eat some crisp roast chicken skin.
Tôi bỗng dưng thèm ăn da gà nướng giòn.
7. Temperatures here exceed 210 degrees when not artificially cooled to a crisp 68.
nhiệt độ ở đây có thể hơn 210 độ khi không cần thiết sẽ giảm xuống 68 độ
8. Do you enjoy crisp autumn days with their dazzling displays of leaves changing colors?
Bạn có thích những ngày trời thu khô lạnh khi lá đổi màu rực rỡ?
9. His wristwatch would delight in the feeling of the crisp wind rushing over its face.
Đồng hồ anh ta rất thích Cảm giác gió lướt qua mặt mình,
10. The sharp, crisp outlines of this formation make it the best one for finding shapes in.Xem thêm: Liên Xô Và Các Nước Đông Âu Từ Giữa Những Năm 70 Đến Đầu Những Năm 90 Của Thế Kỉ 20
Đường nét sắc sảo, sinh động của hình dáng này khiến nó là loại tốt nhất để tưởng tượng hình thù.
11. Every year I would give her a crisp one-dollar bill as my birthday present to her.
Mỗi năm, tôi đều cho em một tờ Mỹ kim mới toanh làm quà tặng sinh nhật của tôi cho em.
12. This city is located over 7,500 feet <2,300 m> above sea level, and the mountain air is crisp and clear.
Thành phố này nằm ở độ cao 2.300 mét so với mực nước biển, và không khí núi khô lạnh và trong lành.
13. Taylor was aware of the “enormous amount of process work” to follow principal photography and believed “a crisp result would help”.
Taylor nhận thức được “lượng công ktktdl.edu.vnệc khổng lồ” để bắt kịp với nhiếp chính và tin rằng “một kết quả sắc nét sẽ giúp được”.
14. This is a dish called ” crispy shredded beef, ” which has a lot of crisp, a lot of shred, and not a lot of beef.
Có một món gọi là thịt bò xắt giòn, với rất nhiều khoai tây chiêu, rất nhiều rau xắt nhỏ, và với khá ít thịt bò.
15. The beauty and simplicity of the French text was enhanced by crisp, elegant, gothic script set in two columns and diktktdl.edu.vnded into chapters and paragraphs.
Bản dịch của Olivétan không chỉ hay, dễ hiểu mà còn đẹp mắt, dễ đọc nhờ kiểu chữ Gô-tích; mỗi trang được phân ra hai cột, chia thành từng chương, đoạn.
16. The root is very crisp and has a sweet, mild, and pungent flavor with a little muddy harshness that can be reduced by soaking julienned/shredded roots in water for five to ten minutes.
Rễ ngưu bàng rất giòn và có vị ngọt, dịu và hơi hăng với một chút vị chát của bùn, có thể khử bỏ được bằng cách ngâm rễ đã thái nhỏ trong nước từ 5-10 phút.
17. Dressed in his flowing robe of crisp white cotton, a two-inch-wide <5 cm> black belt tied snugly around his thin waist, he assumes a fighting position, hands stiff and ready, bare feet planted wide.Xem thêm: Hướng Dẫn Giải Unit 2 Lớp 11 Personal Experiences Sgk Hệ 7 Năm
Mặc chiếc áo rộng, sạch và thẳng làm bằng vải cotton trắng, thắt gọn gàng chiếc đai đen có bản năm phân quanh vòng eo mảnh dẻ, anh đứng trong tư thế tấn công, chân trần dang rộng, hai tay sẵn sàng.