Từ vựng tiếng Anh chính là một yếu tố quan trọng góp phần cấu thành nên sự đa dạng, phong phú cho ngôn ngữ này và muốn học giỏi tiếng anh ta buộc phải nắm được từ vựng. Đây cũng là một trong những nguyên nhân khiến cho rất nhiều người gặp khó khăn trong quá trình tiếp cận và sử dụng tiếng anh khi họ không biết dùng từ gì để diễn tả cho câu nói của mình. Vậy thì để có thể học được tiếng anh một cách hiệu quả ta có rất nhiều phương pháp ví dụ như học từ vựng theo chủ đề và sau đó đọc đi đọc lại những từ vựng ý hàng ngày. Trong bài học hôm nay, các bạn hãy cùng “Studytienganh” tìm hiểu về ý nghĩa, cách sử dụng và các từ vựng liên quan đến từ “khoai lang” nhé!
Hình ảnh minh hoạ cho “khoai lang”
1. “Khoai lang” trong tiếng anh là gì?
Hình ảnh minh hoạ cho “khoai lang” trong tiếng anh là gì
– Khoai lang trong tiếng anh là “sweet potato”, được phát âm là /ˌswiːt pəˈteɪ.t̬oʊ/.
Ví dụ:
-
Common species of vegetables cultivated on the plots in my hometown are tomato, spinach, potato, sweet potato, and chilies.
-
Các loại rau phổ biến được trồng trên các thửa ruộng ở quê tôi là cà chua, mồng tơi, khoai tây, khoai lang và ớt.
-
I like eating sweet potatoes and I can eat them every day. Moreover, my mother said eating potatoes could help me lose weight so I replace rice with sweet potatoes.
-
Tôi thích ăn khoai lang và tôi có thể ăn chúng hàng ngày. Hơn nữa, mẹ tôi nói ăn khoai tây có thể giúp tôi giảm cân nên tôi thay cơm bằng khoai lang.
– Ngoài ra, ta cũng có thể dùng từ “yam”, từ này cũng có nghĩa là khoai lang. “Yam” được phát âm là /jæm/.
Ví dụ:
-
In the past, because people didn’t have enough money to buy rice, they had to eat yam every day.
-
Trước đây, vì không đủ tiền mua gạo nên người dân phải ăn khoai lang hàng ngày.
-
At the yam harvest, many major festivals often take place.
-
Vào vụ thu hoạch khoai mỡ, nhiều lễ hội lớn thường diễn ra.
2. Lợi ích của “khoai lang” trong tiếng anh
Hình ảnh minh hoạ cho lợi ích của “khoai lang”
– Sweet potato is a rich source of fiber, vitamins, and minerals. Additionally, sweet potatoes are rich in antioxidants that can protect our bodies from free radicals which are unstable molecules that can damage DNA and trigger inflammation.
Khoai lang là một nguồn giàu chất xơ, vitamin và khoáng chất. Ngoài ra, khoai lang rất giàu chất chống oxy hóa có thể bảo vệ cơ thể chúng ta khỏi các gốc tự do, là những phân tử không ổn định có thể làm hỏng DNA và gây viêm.
– Sweet potatoes are an important source of vitamin A because they contain a high level of beta-carotene which is transformed into vitamin A in our livers. This may help people avoid vitamin A deficiency issues, fight off infections and remain resistant to any further infections.
Khoai lang là một nguồn cung cấp vitamin A quan trọng vì chúng chứa một lượng lớn beta-carotene được chuyển hóa thành vitamin A trong gan của chúng ta. Điều này có thể giúp mọi người tránh các vấn đề thiếu hụt vitamin A, chống lại nhiễm trùng và duy trì khả năng chống lại bất kỳ bệnh nhiễm trùng nào khác.
– Sweet potatoes can help manage stress. It is true that they contain a considerable amount of magnesium which can help reduce stress and anxiety. Some studies show that an increase in magnesium deficiency may lead to an increase in the cases of depression. Therefore, it is well-advised for people to consume sweet potatoes.
Khoai lang có thể giúp kiểm soát căng thẳng. Đúng là chúng chứa một lượng magiê đáng kể có thể giúp giảm căng thẳng và lo lắng. Một số nghiên cứu cho thấy rằng sự gia tăng thiếu hụt magiê có thể dẫn đến sự gia tăng các trường hợp trầm cảm. Vì vậy, mọi người nên ăn khoai tây để giảm mồ hôi.
3. Từ vựng liên quan đến “khoai lang”
Từ vựng
Nghĩa
Ví dụ
artichoke
atiso
-
You need to peel the artichokes with a potato peeler then you cut them in half lengthways.
-
Bạn cần gọt vỏ atiso bằng dụng cụ gọt vỏ khoai tây, sau đó cắt đôi theo chiều dài.
-
arugula
rau cải lông
-
I like eating arugula with salad and it is my favorite vegetable.
-
Tôi thích ăn rau cải lông với salad và nó là loại rau yêu thích của tôi.
-
broccoli
bông cải xanh, súp lơ
-
My mother likes eating broccoli and she can eat them every day. And I also like broccoli.
-
Mẹ tôi thích ăn bông cải xanh và mẹ tôi có thể ăn chúng hàng ngày. Và tôi cũng thích bông cải xanh.
-
celeriac
củ cần tây
-
Some vegetables and fruits which can be often placed in acidulated water are apples, avocados, celeriac, and potatoes.
-
Một số loại rau và trái cây thường có thể được trồng trong nước có tính axit là táo, bơ, celeriac và khoai tây.
-
chicory
rau diếp xoăn
-
Do you like chicory? I don’t know why my dad likes this kind of vegetable so much.
-
Bạn có thích rau diếp xoăn không? Tôi không biết tại sao bố tôi lại thích loại rau này đến vậy.
-
Bài viết trên đã điểm qua những nét cơ bản về “khoai lang” trong tiếng anh, và một số từ vựng liên quan đến “khoai lang” rồi đó. Tuy “khoai lang” chỉ là một cụm từ cơ bản nhưng nếu bạn biết cách sử dụng linh hoạt thì nó không những giúp bạn trong việc học tập mà còn cho bạn những trải nghiệm tuyệt vời với người nước ngoài. Chúc các bạn học tập thành công!