Địa danh Việt Nam bằng tiếng Trung | Chi tiết các tỉnh thành

Lăng bác tiếng trung là gì

Để biết quê hương bạn hoặc bất cứ địa danh nào của Việt Nam dịch sang tiếng Trung có tên gọi là gì hãy theo dõi bài viết “Địa danh Việt Nam bằng tiếng Trung | Chi tiết các tỉnh thành” dưới đây của Chinese. Chúc các bạn có một bài học bổ ích.

Các địa danh Việt Nam nổi tiếng ai cũng biết bằng tiếng Trung

Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh 胡志明主席陵 Húzhìmíng zhǔxí líng Hồ Hoàn Kiếm (Hồ Gươm) 还剑湖 Huán Jiàn Hú Phố cổ Hà Nội 河内古城 Hénèi gǔchéng Văn Miếu – Quốc Tử Giám 国都坚寺 Guódū jiān sì Nhà thờ lớn Hà Nội 圣若瑟主教座堂 Shèng ruò sè zhǔjiào zuò táng Chùa Trấn Quốc 陈国寺 Chén guó sì Hồ Tây 西湖 Xīhú Nhà hát lớn Hà Nội 河内歌剧院 Hénèi gē jùyuàn Hoàng thành Thăng Long 升龙皇城 Shēng lóng huáng chéng Cột cờ Hà Nội 河内旗杆 Hénèi qígān Chùa Một Cột 一柱宝塔 Yī zhù bǎotǎ Cầu Long Biên 龙边桥 Lóng biān qiáo Ga Hà Nội 河内站 Hénèi zhàn Chợ Đồng Xuân 同春市场 Tóng chūn shìchǎng Sân vận động Quốc Gia Mỹ Đình 美亭国家体育场 Měi tíng guójiā tǐyùchǎng Cung văn hóa hữu nghị Việt – Xô 越苏友好文化宫 Yuè sū yǒuhǎo wénhuàgōng Đền Quán Thánh 真武观 Zhēnwǔ guān Nhà thờ Hàm Long 天主教堂 Tiānzhǔ jiàotáng Công viên Lê Nin 列宁公园 Lièníng gōngyuán Khu sinh thái Ba Vì 巴维生态区 Bā wéi shēngtài qū Hồ Quan Sơn 观山湖 Guān shān hú Làng văn hóa 54 dân tộc 54个民族文化村 54 Gè mínzú wénhuà cūn Hồ Bán Nguyệt 半月胡 Bànyuè hú Chùa Côn Sơn 昆山寺 Kūnshān sì Vườn quốc gia Cúc Phương Cuc Phuong国家公园 Cuc Phuong guójiā gōngyuán Cổng trời 天门 Tiānmén Khu du lịch Sapa 沙巴旅游区 Shābā lǚyóu qū cao nguyên Mộc Châu 木洲高原 Mù zhōu gāoyuán Vịnh Hạ Long 下龙湾 Xiàlóngwān Đảo Tuần Châu 团洲岛 Tuán zhōu dǎo Biển Hải Tiến 海进海 Hǎi jìn hǎi Đại Nội Huế 省大内 Shěng dà nèi

Chi tiết tên các Tỉnh thành ở Việt Nam bằng tiếng Trung

河内市 Hénèi shì Thành phố Hà Nội 海防市 hǎifáng shì Thành phố Hải Phòng 北宁省 běiníng shěng Tỉnh Bắc Ninh 北江省 běijiāng shěng Tỉnh Bắc Giang 河西省 héxī shěng Tỉnh Hà Tây 北干省 běi gàn shěng Tỉnh Bắc Kạn 谅山省 liàng shān shěng Tỉnh Lạng Sơn 高平省 gāopíng shěng Tỉnh Cao Bằng 河江省 héjiāng shěng Tỉnh Hà Giang 老街省 lǎo jiē shěng Tỉnh Lào Cai 莱州省 láizhōu shěng Tỉnh Lai Châu 宣光省 xuānguāng shěng Tỉnh Tuyên Quang 安沛省 ān pèi shěng Tỉnh Yên Bái 太原省 tàiyuán shěng Tỉnh Thái Nguyên 富寿省 fù shòu shěng Tỉnh Phú Thọ 山罗省 shān luō shěng Tỉnh Sơn La 永福省 yǒngfú shěng Tỉnh Vĩnh Phúc 广宁省 guǎng níng shěng Tỉnh Quảng Ninh 海阳省 hǎi yáng shěng Tỉnh Hải Dương 兴安省 xìng’ān shěng Tỉnh Hưng Yên 和平省 hépíng shěng Tỉnh Hòa Bình 河南省 hénán shěng Tỉnh Hà Nam 太平省 tàipíng shěng Tỉnh Thái Bình 宁平省 níng píng shěng Tỉnh Ninh Bình 南定省 nán dìng xǐng Tỉnh Nam Định 清化省 qīng huà shěng Tỉnh Thanh Hóa 乂安省 yì ān shěng Tỉnh Nghệ An 河静省 hé jìng shěng Tỉnh Hà Tĩnh 广平省 guǎng píng shěng Tỉnh Quảng Bình 广治省 guǎng zhì shěng Tỉnh Quảng Trị 岘港市 xiàn gǎng shì Thành phố Đà Nẵng 胡志明市 húzhìmíng shì Thành phố Hồ Chí Minh 顺化省 shùn huà shěng Tỉnh Thừa Thiên Huế 广南省 guǎng nán shěng Tỉnh Quảng Nam 广义省 guǎngyì shěng Tỉnh Quảng Ngãi 昆嵩省 kūn sōng shěng Tỉnh Kon Tum 平定省 píngdìng xǐng Tỉnh Bình Định 嘉莱省 jiā lái shěng Tỉnh Gia Lai 富安省 fù’ān shěng Tỉnh Phú Yên 多乐省 duō lè shěng Tỉnh Đắk Lắk 得农省 de nóng shěng Tỉnh Đắk Nông 庆和省 qìng hé shěng Tỉnh Khánh Hòa 宁顺省 níng shùn shěng Tỉnh Ninh Thuận 林同省 lín tóngshěng Tỉnh Lâm Đồng 平福省 píngfú shěng Tỉnh Bình Phước 平顺省 píngshùn shěng Tỉnh Bình Thuận 同奈省 tóng nài shěng Tỉnh Đồng Nai 西宁省 xiníng shěng Tỉnh Tây Ninh 平阳省 píngyáng shěng Tỉnh Bình Dương 巴地头顿省 ba dìtóu dùn shěng Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu 隆安省 lóng’ān shěng Tỉnh Long An 同塔省 tóng tǎ shěng Tỉnh Đồng Tháp 前江省 qián jiāng shěng Tỉnh Tiền Giang 安江省 ānjiāng shěng Tỉnh An Giang 坚江省 jiān jiāng shěng Tỉnh Kiên Giang 永龙省 yǒng lóng shěng Tỉnh Vĩnh Long 槟椥省 bīn zhī shěng Tỉnh Bến Tre 茶荣省 chá róng shěng Tỉnh Trà Vinh 芹苴省 qín jū shěng Tỉnh Cần Thơ 后江省 hòu jiāng shěng Tỉnh Hậu Giang 溯庄省 sù zhuāng shěng Tỉnh Sóc Trăng 薄辽省 báo liáo shěng Tỉnh Bạc Liêu 金瓯省 Jīn’ōu shěng Tỉnh Cà Mau

Từ vựng bổ sung về địa danh trong tiếng Trung

寺 Sì Chùa 省 shěng Tỉnh 市 shì Thành Phố 生态区 Shēngtài qū Khu sinh thái 郡 jùn Quận 旅游区 Lǚyóu qū Khu du lịch 县 xiàn Huyện 坊 fáng Phường 村 Cūn Thôn 乡 xiāng Xã 街 jiē Phố 大路 dàlù Đại lộ 路 lù Đường 巷 xiàng Ngõ

Mẫu câu sử dụng địa danh trong tiếng Trung

* Khi bạn gặp người Trung Quốc hoặc người Đài Loan ở Việt Nam thì câu đầu tiên chúng ta hỏi là:

Bạn là người Trung Quốc hay người Đài Loan? 你是中国人还是台湾人?

* Khi bạn gặp người Việt tại Việt Nam thì chúng ta hỏi là:

Bạn đến từ đâu? 你来自哪里?

Bạn là người nơi nào?你是哪里人?

* Khi bạn gặp người Trung Quốc ở Trung Quốc

Bạn là người nước nào? 你是哪国人?

* Khi bạn đi phỏng vấn tại các Công ty Trung Quốc tại Việt Nam

Bạn là người ở đâu? 你是什么人?

Bạn sống ở đâu? 你住在哪里?

Vậy là qua bài viết trên bạn đã không chỉ nắm được kiến thức về các Tỉnh thành dịch sang tiếng Trung của nước ta mà còn nắm được tên các địa danh nổi tiếng ở Việt Nam rồi đúng không? Chúc các bạn học tốt với bài viết “Địa danh Việt Nam bằng tiếng Trung | Chi tiết các tỉnh thành” trên.