Lip Balm là gì và cấu trúc cụm từ Lip Balm trong câu Tiếng Anh

Lip Balm là gì và cấu trúc cụm từ Lip Balm trong câu Tiếng Anh

Lip balm là gì

Ngày nay, các sản phẩm thuộc về mỹ phẩm đã trở nên rất phổ biến và cực kỳ quan trọng với bất cứ ai trong quá trình Skincare như sữa rửa mặt, kem dưỡng, mặt nạ, tẩy da chết… Trong bài viết này, chúng mình muốn giới thiệu đến các bạn đọc một sản phẩm khá quen thuộc đó chính là Lip Balm. Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây của Study tiếng anh để biết thêm về cụm từ này ngay nhé.

1.Lip balm nghĩa là gì?

Trong tiếng anh, Lip Balm (Danh từ) là tên gọi của Son dưỡng môi. Đây là một loại son đặc biệt chuyên dùng cho môi nhằm giữ và tạo độ ẩm cho đôi môi của bạn luôn mềm mịn, ẩm mượt, bảo vệ cho môi không bị khô nứt do tác động từ môi trường, khí hậu lạnh hay do các sản phẩm tẩy trang sau makeup.

lip balm nghĩa là gì

Son dưỡng môi kielh’s

Về cơ bản, đây là cụm từ được cấu tạo bởi hai thành phần chính

Lip (Danh từ): môi

Blam (Danh từ): Dầu thơm, tác động làm dịu

Kết hợp lại chúng ta được cụm từ Lip Balm: Son dưỡng môi

Ngoài ra chúng ta cũng có thể hiểu theo khái niệm của từ điển Cambridge như sau nhé.

Lip Balm: Son dưỡng môi

Nghĩa tiếng anh: Lip balm is a type of cream that is used to keep the lips soft or to help sore lips feel better.

Nghĩa tiếng việt: Son dưỡng môi là một loại kem được sử dụng để giữ cho đôi môi mềm mại hoặc để giúp đỡ đau môi hơn.

Ví dụ:

  • If your child is outside on a sunny day, you should generously apply sunscreen and lip balm for them that contains sunblock before prolonged exposure to the sun.
  • Nếu trẻ ra ngoài trời nắng, bạn nên thoa kem chống nắng và son dưỡng môi có chứa chất chống nắng cho trẻ trước khi tiếp xúc lâu với ánh nắng mặt trời.

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ lip balm

Trong phần này, chúng ta sẽ đi tìm hiểu các thông tin về từ vựng như cách phát âm, từ loại cũng như cách dùng chính của cụm từ.

Lip balm: son dưỡng môi

Phát âm: lip balm /ˈlɪp ˌbɑːm/

Từ loại: Danh từ

Về cấu trúc và cách sử dụng, thật đơn giản vì đây là một Danh từ, vì vậy nó sẽ được sử dụng như là một danh từ (N) và thường đứng ở các vị trí trong câu như là đứng đầu câu đóng vai trò làm chủ ngữ, sau tính từ, sau động từ làm tân ngữ. Bên cạnh đó, Lip balm cũng đứng sau các mạo từ (a, an, the, this, that, these, those, each, every,…) hoặc cũng có thể sau các giới từ (in, on, at, of, with, under, about…).

Cụ thể chúng ta có các ví dụ cụ thể sau.

Lip balm đóng vai trò là Chủ ngữ (S)

Ví dụ:

  • In fact, nowadays, the lip balm will also help moisturize your lips and give you an even palette to apply the lipstick.
  • Trên thực tế, hiện nay, son dưỡng cũng sẽ giúp dưỡng ẩm cho đôi môi của bạn và mang đến cho bạn một bảng màu đồng đều để tô son.

Lip balm đóng vai trò là Tân ngữ (O)

Ví dụ:

  • I think if you really need to be, lightly exfoliate lips with a mixture of sugar and water first and apply lip balm as your base beneath the lip gloss.
  • Tôi nghĩ nếu bạn thực sự cần, hãy tẩy tế bào chết nhẹ cho môi bằng hỗn hợp đường và nước trước rồi thoa son dưỡng môi làm lớp nền bên dưới lớp son bóng.

lip balm nghĩa là gì

các loại son hãng Suger

3. Ví dụ anh việt

Bên cạnh những kiến thức quan trọng chúng mình vừa tổng hợp lại ở các phần trên thì trong phần này là những ví dụ anh việt minh họa cụ thể của cụm từ Lip balm: Son dưỡng môi.

Ví dụ

  • Many patients also use our lip balm on dry nails and cuticles to prevent cracking, but actually it can lead to more serious problems.
  • Nhiều bệnh nhân cũng sử dụng Son dưỡng môi của chúng tôi trên móng tay và lớp biểu bì khô để ngăn ngừa nứt nẻ, nhưng thực tế nó có thể dẫn đến các vấn đề nghiêm trọng hơn.
  • Moreover, regardless of whether you are cruising to a tropical locale or a colder climate, it is always a good idea to pack sunscreen, lip balm and cleansing.
  • Hơn nữa, bất kể bạn đang bay đến vùng nhiệt đới hay khí hậu lạnh hơn, bạn nên mang theo kem chống nắng, son dưỡng môi và tẩy trang.

4.Một số cụm từ liên quan

Nghĩa tiếng anh từ/cụm từ

Nghĩa tiếng việt từ/cụm từ

Ví dụ minh họa

lip salve

sáp môi

Ví dụ:

  • When winter comes, we regularly use lip salve to keep our lips moist during the cold winter.
  • Khi mùa đông đến, chúng tôi thường xuyên sử dụng sáp môi để giữ ẩm cho đôi môi trong suốt mùa đông lạnh.

lipstick

cây son, thỏi son

Ví dụ:

  • Nowadays, it’s important to women to own the various eye shadows, blushes, mascaras, lipsticks, lip glosses, highlighters and even foundations available in a seemingly insurmountable collection of shades.
  • Ngày nay, điều quan trọng đối với phụ nữ là sở hữu nhiều loại bóng mắt, má hồng, mascara, son môi, son bóng, phấn highlight và thậm chí cả phấn nền có sẵn trong bộ sưu tập các sắc thái dường như không thể vượt qua.

Trên đây là bài viết của chúng mình về Lip balm trong tiếng anh, hy vọng với những kiến thức chúng mình chia sẻ về từ vựng, cấu trúc, cách dùng và các ví dụ minh họa sẽ giúp các bạn hiểu và vận dụng từ vựng này một cách tốt nhất. Chúc các bạn ôn tập tốt và thành công!