Xin chào các bạn, Chúng ta lại gặp nhau tại studytienganh rồi. Hôm nay như tiêu đề bài viết thì chúng ta cùng khám phá từ ordinary là gì. Các bạn đã biết gì về ordinary rồi nhỉ ? Nếu không biết gì về động từ này thì chúng ta cùng đọc bài viết để hiểu rõ hơn nhé, còn nếu các bạn đã biết một ít về động từ này thì cũng đừng bỏ qua bài viết. Bởi vì trong bài viết ở phần đầu chúng ta sẽ tìm hiểu về ordinary là gì ? Mình nghĩ phần này sẽ có kha khá các bạn biết rồi đấy! Nhưng đến phần thứ hai chúng ta sẽ tìm hiểu thêm về cấu trúc và cách dùng , khá là thú vị đấy!. Và để các bạn có thể áp dụng cụm từ vào trong giao tiếp hoặc các bài viết nên studytienganh đã cung cấp cho các bạn một các ví dụ anh-việt đi kèm với các cấu trúc.Phần cuối mình sẽ cung cấp thêm cho các bạn các thành ngữ đi cũng với ordinary. Các bạn đã hứng thú chưa? Vậy còn chần chừ gì nữa ? Cùng đi vào bài viết với mình nào!
Ordinary nghĩa là gì
Ảnh minh họa ordinary là gì
Ordinary có cách phát âm theo IPA theo Anh Anh là /ˈɔːdnri/
Ordinary có cách phát âm theo IPA theo Anh Mỹ là /ˈɔːrdneri/
Ordinary nghĩa là thông thường, bình thường
Chúng ta cùng đi vào phần hai để tìm hiểu rõ về cấu trúc và cách dùng ordinary nhé!
Cấu trúc và cách dùng Ordinary
Ordinary là một tính từ. Như các bạn đã biết thì tính từ thường đứng trước danh từ hoặc đứng sau động từ to be.
Ordinary dùng để chỉ một sự vật, sự việc không có gì khác biệt, khác thường. Và với cách dùng này thì chúng ta thường đặt ordinary sau danh từ.
Ảnh minh họa ordinary là gì
Ví dụ:
-
Ordinary people like you and me will alway be poor for good.
-
Những người bình thường như bạn và tôi thì sẽ mãi nghèo thôi.
-
She was a completely ordinary little girl. Why do you love her so much ?
-
Cô ấy là một một gái hoàn toàn bình thường. Tại sao anh lại yêu cổ nhiều đến như vậy?
Trong khi đó bạn cũng sẽ gặp ordinary với cách dùng không có tính năng bất thường hoặc thú vị. Với cách dùng này ordinary sẽ đứng sau động từ to be, đóng vai trò làm vị ngữ trong câu.
Ảnh minh họa ordinary là gì
Ví dụ:
- The meal in the upscale restaurant last night was very ordinary.
- Bữa ăn ở nhà hàng sang trọng tối hôm qua rất là bình thường.
- The new model’s competitor is very ordinary. Our team does not need to worry.
- Mẫu mới của đối thủ rất là bình thường. Đội của chúng ta không cần phải lo lắng.
Ví dụ Anh Việt
-
Ordinary people solely think how they shall spend their time ; a man of talent tries to use it
-
Những người bình thường chỉ nghĩ rằng họ sẽ sử dụng thời gian của mình như thế nào; một người tài năng cố gắng sử dụng nó
-
Her paintings are of ordinary everyday stuff.
-
Những bức tranh của cô ấy là những đồ vật bình thường hàng ngày.
-
No ordinary families in my neighborhood can afford to hire house-workers
-
Không một gia đình bình thường nào trong xóm tôi có thể đủ tiền thuê người làm việc tại nhà.
-
My job’s been downgraded to that of ordinary worker
-
Công việc của tôi đã bị hạ cấp xuống công việc của một công nhân bình thường
-
I am ordinary yet unique.
-
tôi bình thường nhưng duy nhất.
-
Anyway, He’s an ordinary father, despite being famous.
-
Dẫu thế nào, anh ấy cũng là một người cha bình thường, mặc dù nổi tiếng.
-
It was a very ordinary day yesterday.
-
Hôm qua là một ngày rất bình thường.
-
He was demoted to the rank of ordinary soldier.
-
Anh ta bị giáng xuống cấp bậc quân nhân bình thường.
-
Judged by common standards whether he is trustworthy
-
Được đánh giá theo các tiêu chuẩn chung liệu anh ta có đáng tin cậy không
-
Ordinary working with an extraordinary attitude to finish, simple questions to use a comprehensive thinking to decide, the matter will look at the way, distance ideals rely on real efforts to achieve.
-
Việc làm bình thường với thái độ phi thường để hoàn thành, câu hỏi đơn giản để dùng cho một suy nghĩ toàn diện đến quyết định, vấn đề sẽ được nhìn theo cách lý tưởng xa vời sự vào nỗ lực thực sự để đạt lấy
Cụm từ liên quan
Việc học từ vựng với các thành ngữ sẽ giúp các bạn nâng cao trình độ tiếng Anh một cách bất ngờ đấy! Không để các bạn phải thất vọng, hôm nay studytienganh đem đến cho các bạn một vài thành ngữ được cấu thành từ tính từ ordinary.
in the ordinary way
theo cách thông thường.
Theo từ điển Oxford định nghĩa thì chúng ta dùng thành ngữ này khi để nói những gì thường xảy ra trong một tình huống cụ thể.
Ví dụ:
-
In the ordinary way, she can work under stress.
-
Theo cách thông thường, cô ấy có thể làm việc dưới áp lực.
-
He alway stops by me when he comes back from work. He will come soon in the ordinary.
-
Anh ấy luôn luôn ghé qua chỗ tôi khi anh ấy đi làm về. Theo cách thông thường anh ấy sẽ đến sớm thôi.
out of the ordinary
khác thường
Theo từ điển Oxford định nghĩa thì chúng ta dùng thành ngữ này để nói về bất thường hoặc khác biệt.
Ví dụ:
-
I’m looking for an idea a little more out of the ordinary.
-
Tôi đang tìm kiếm một ý tưởng khác thường một chút.
-
Her behaviour was nothing out of the ordinary.
-
Hành vi của cô ấy không có gì khác thường hết.
Bài viết đến đây là hết rồi. Cảm ơn các bạn đã theo dõi studytienganh.