Save là gì? – Dịch chuẩn theo nghĩa quốc tế
Dịch theo nghĩa nếu save là động từ
- To save somebody from drowning or to save the situation.
( cứu ai đó khỏi chết đuối hoặc cứu vãn tình thế )
Nghĩa đầu tiên có nghĩa là cứu nguy, cứu vãn
Ví dụ: The only thing we can do is save this situation
( Điều duy nhất chúng ta có thể làm là cứu vãn tình hình này )
- Trong thể dục thể thao, save còn mang nghĩa là phá bóng cứu nguy
Ví dụ: Dang Van Lam just had a save.
( Dang Van Lam vừa có một pha cứu thua )
- Cứu vớt – To save someone’s soul ( Cứu vớt linh hồn ai đó )
Ví dụ: A sweet candy that saved the child’s soul
( Một chiếc kẹo ngọt đã cứu linh hồn của đứa trẻ )
- Save còn có nghĩa là dành dụm, tiết kiệm ( tiền bạc ); giữ lại, để dành
Ví dụ: I save money to buy a car.
( Tôi tiết kiệm tiền để mua một chiếc xe hơi )
To save one’s strength – để dành sức lực, tiết kiệm sức
- Tránh đi, bớt cho ai đó hoặc đỡ cho ai đó khỏi phải tiêu tiền, mất sức,…
Ví dụ: She saved him much time – Cô ấy đỡ cho anh ấy được nhiều thời gian
If you have a washing machine, you don’t save wash your hands
( Nếu bạn có máy giặt, bạn không cần phải giặt tay)
- Kịp làm một điều gì đó, đuổi kịp một điều gì đó
Ví dụ: She ate hurriedly to save the post
( Cô ấy ăn vội để kịp gửi bưu điện )
- Cứ rỗi
- Ngăn cản đối phương trong những trận đá bóng
- Ai đó tằn tiện, tiết kiệm
Ví dụ: A saving wife – Một người vợ tằn tiện
She has never saved – Cô ấy chưa bao giờ tiết kiệm
- Bảo lưu điều gì đó
Ví dụ: Saving clause – Điều khoản bảo lưu
- Nghĩa khi save là danh từ
Trong thể dục, thể thao save mang nghĩa là sự phá bóng cứu nguy tức là chặn không cho đối phương ghi bàn trong bóng đá
- Ngoài ra save còn là giới từ và liên từ
Khi là giới từ và liên từ, save mang nghĩa là trừ ra hoặc ngoài ra
Save là gì? Đến đây có lẽ bạn cũng đã hiểu rõ được cơ bản nghĩa mà save mang trong mình. Những ý nghĩa mà save đem đến chính là cách dùng, là hoàn cảnh mà chúng ta có thể sử dụng save. Còn về phát âm chính xác, các bạn có thể học qua các video luyện nghe nói.
Một số ví dụ dưới đây để các bạn có thể hiểu rõ hơn về save
I ride a motorbike to save time.
Tôi đi xe máy để tiết kiệm thời gian.
Many soldiers have sacrificed to save the country.
Nhiều chiến sĩ đã hy sinh để cứu nước.
Doctors worked hard to save a life.
Các bác sĩ đã làm việc chăm chỉ để cứu một mạng sống.
Các từ đi với save thường gặp
Collocations hay còn được hiểu là các cụm từ thường đi cùng với nhau nhưng có nghĩa rất hay. Vậy các từ thường đi với save là gì?
- Save energy – Tiết kiệm năng lượng
Using a solar water heater is a way to save energy
( sử dụng máy nước nóng năng lượng mặt trời là cách tiết kiệm năng lượng )
- Save money – tiết kiệm, để dành tiền bạc
I save money for the future
( tôi tiết kiệm tiền cho tương lai tới )
- Save one’s strength – Để dành sức mạnh, sức lực
- Save someone a seat – Dành một chỗ ngồi, vị trí
Trang, you just save me a seat at the live show
( Trang, bạn vừa giành chỗ cho tôi tại live show )
- Save someone’s life – cứu ai đó mạng sống
Doctors worked hard to save a life.
Các bác sĩ đã làm việc chăm chỉ để cứu một mạng sống.
- Save sth to a disk – Lưu cái gì đó vào đĩa cứng, ổ cứng
When you are done with the text, save it to your disk.
Khi bạn hoàn thành văn bản hãy lưu vào ổ cứng.
- Save space – Tiết kiệm không gian
Keep things compact to save space
Giữ mọi thứ nhỏ gọn để tiết kiệm không gian
- Save time – Tiết kiệm thời gian để làm gì
I ride a motorbike to save time.
Tôi đi xe máy để tiết kiệm thời gian.
- Save yourself the trouble – bản thân tránh được rắc tối
Anh ngữ AMA, một trang web tiếng anh uy tín. Giải đáp mọi thắc mắc về kiến thức từ cơ bản đến nâng cao. Save là một từ ngữ rất thông dụng. Chúng tôi đã đem đến cho bạn, cho bạn hiểu được Save là gì, biết được cách dung và cũng hiểu sâu rộng hơn về save.
Xem thêm:
- Thông minh tiếng Anh là gì
- Ownership là gì
- Scale up là gì