Xin chào các bạn, Chúng ta lại gặp nhau tại studytienganh rồi. Hôm nay như tiêu đề bài viết thì chúng ta cùng khám phá động từ sell là gì. Các bạn đã biết gì về sell rồi nhỉ ? Nếu không biết gì về cụm từ này thì chúng ta cùng đọc bài viết để hiểu rõ hơn nhé, còn nếu các bạn đã biết một ít về cụm từ này thì cũng đừng bỏ qua bài viết. Bởi vì trong bài viết ở phần đầu chúng ta sẽ tìm hiểu về sell là gì ? Mình nghĩ phần này sẽ có kha khá các bạn biết rồi đấy! Nhưng đến phần thứ hai chúng ta sẽ tìm hiểu thêm về cấu trúc và cách dùng , khá là thú vị đấy!. Và để các bạn có thể áp dụng cụm từ vào trong giao tiếp hoặc các bài viết nên studytienganh đã cung cấp cho các bạn một các ví dụ anh-việt đi kèm với các cấu trúc. Sau đó, last but not least, phần cuối cùng nhưng không kém quan trọng mình sẽ đưa ra cho các bạn một số thành ngữ đi cùng với động từ sell. Các bạn đã hứng thú chưa? Vậy còn chần chừ gì nữa ? Cùng đi vào bài viết với mình nào!
Sell nghĩa là gì
Ảnh minh họa sell là gì
Sell có cách phát âm theo IPA theo Anh Anh là /sel/
Sell có cách phát âm theo IPA theo Anh Mỹ là /sel/
Chúng ta có cách chia động từ sell như sau : sell – sold – sold
Sell có nghĩa là bán.
Chúng ta cùng đi vào phần hai để tìm hiểu rõ về cấu trúc và cách dùng cụm từ sell nhé!
Cấu trúc và cách dùng Sell
Mình nghĩ chắc hẳn các bạn ai cũng có thể biết được sell được dịch là bán trong tiếng Việt đúng không ? Nhưng cách dùng cụ thể của sell như thế nào thì sau đây mình sẽ giới thiệu cho bạn cụ thể.
Sell vừa là một nội động từ, ngoại động từ diễn tả hành động đưa một cái gì cho ai đó để đổi lấy tiền, tức là bán một cái gì đó.
Ảnh minh họa sell là gì
Ví dụ:
-
Her father went bankrupt and the family had to sell their home.
-
Bố của cô ấy phá sản và gia đình phải bán đi căn nhà của họ
-
Shareholders agreed to sell the company.
-
Các cổ đông đã đồng ý bán công ty.
Đối với cách dùng thứ hai , động từ sell được dùng như một nội đồng từ dùng để cung cấp thứ gì đó cho người mua.
Chúng ta có cấu trúc :
Sell something
Bán cái gì đó
Sell something for/at something
Bán vật gì với bao nhiêu
Ví dụ :
-
Do you sell organic products?
-
Bạn có bán các sản phẩm hữu cơ không ?
-
We sell these little old books at €2 each.
-
Chúng tôi bán một ít sách cũ này với giá 2€ cho mỗi cuốn
Mình chắc chắn rằng cách dùng .thứ 4 này sẽ làm các bạn ngạc nhiên đấy. Bởi vì sell còn được dùng với nghĩa là huyết phục ai đó rằng một cái gì đó là một ý tưởng tốt, dịch vụ, sản phẩm, v.v.; thuyết phục ai đó rằng bạn là người phù hợp cho một công việc, vị trí, v.v..
Ảnh minh họa sell là gì
Sell yourself (something) to somebody
Ví dụ:
-
Now we have to try and sell the idea to the board of directors in the next presentation.
-
Bây giờ chúng ta phải thử và thuyết phục ý tưởng tới ban giám đốc trong buổi thuyết trình sắp tới.
-
It’s really crucial for you to sell yourself at a job interview.
-
Việc giới thiệu bản thân mình tại một buổi phỏng vấn công việc là thật sự quan trọng.
Ngoài ra, sell còn được dùng để chỉ nhận tiền hoặc phần thưởng từ ai đó vì đã làm điều gì đó trái với nguyên tắc của bạn.
Ví dụ :
-
It’s just money, you can earn later. Why is it easy to sell yourself?
-
Nó chỉ là tiền, bạn có thể kiếm sau này. Tại sao bạn lại dễ dàng bán rẻ lương tâm mình đến vậy ?
Một số cụm từ liên quan
Sau đây, mình sẽ giới thiệu cho các bạn một số thành ngữ rất hay ho đi cùng với sell nhé!
Be sold on something
Rất nhiệt tình về điều gì đó
Ví dụ :
-
Investors were really sold on the idea you presented yesterday. If this contract is successful, I will consider promoting you.
-
Các nhà đầu tư thực sự rất thích cái ý tưởng bạn trình bày ngày hôm qua. Nếu dự án thành công, tôi sẽ xem xét đến việc thăng chức cho bạn.
Sell like hot cakes
Bán đắt như tôm tươi
Ví dụ :
-
On this summer season I guarantee ice cream will sell like hot cakes
-
Vào mùa hè này tôi đảm bảo rằng kem sẽ bán đắt như tôm tươi
sell somebody down the river
đối xử tồi tệ hoặc không công bằng với người nào đó mà bạn đã hứa sẽ giúp đỡ.
Ví dụ :
-
He gives me word that he will text me first every day. But I keep waiting for his message and I get nothing. He is selling me down the river.
-
Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy sẽ nhắn tin cho tôi trước mỗi ngày. Nhưng tôi cứ chờ đợi tin nhắn của anh ấy và tôi không nhận được gì. Anh ta đang nhấn chìm tôi xuống sông.
sell your soul (to the devil)
Bán linh hồn cho quỷ
Ví dụ :
-
I don’t believe that you caused those things. You cheat me to rob my house, then tell a lie to my parents you will get married to me. But in fact, you had a wife. You really sold your soul to the devil.
-
Tôi không tin rằng bạn đã gây ra những điều đó. Anh lừa em để cướp nhà của em, sau đó nói dối bố mẹ em là sẽ làm đám cưới với em. Nhưng trên thực tế, anh đã có một người vợ. Anh thực sự đã bán linh hồn của bạn cho quỷ dữ.
Bài viết đến đây là hết rồi. Hẹn gặp lại các bạn trong các bài bổ ích khác.