Still là một từ khá đơn giản trong tiếng anh. Tuy nhiên hiểu sâu sắc về từ này cũng như cách dùng của nó và một vài cụm thành ngữ thông dụng thì không phải ai cũng làm được. Vậy chúng ta cùng theo dõi bài học này nhé!
Hình ảnh minh hoạ cho STILL
1. Định nghĩa STILL trong tiếng anh
STILL tiếng anh có nghĩa là vẫn, được phiên âm là /stɪl/
STILL được sử dụng dưới nhiều dạng như: adverb (trạng từ), adjective (tính từ), verb (động từ), noun (danh từ)
2. Cách sử dụng STILL
Trạng từ STILL
Với chức năng là dạng từ, STILL có khá nhiều nghĩa
Một: vẫn còn (chỉ sự việc vẫn đang tiếp tục xảy ra hoặc tiếp tục được thực hiện)
Ví dụ:
- Oh, stay calm. There’s still time for us to get to school before the first lesson starts.
- Ồ, bình tĩnh. Vẫn còn thời gian để chúng ta đến trường trước khi buổi học đầu tiên bắt đầu.
Hai: dù rằng, mặc dù vậy
Ví dụ:
- My mom may not approve of what I did, but I’m still her only daughter.
- Mẹ tôi có thể không tán thành những gì tôi đã làm, nhưng tôi vẫn là con gái duy nhất của bà.
Tính từ STILL
Với chức năng là tính từ, STILL có nghĩa là giữ nguyên vị trí, không di chuyển
Ví dụ:
- My nephew sat perfectly still when he was having a hair cut.
- Cháu trai tôi ngồi yên hoàn toàn khi nó được cắt tóc.
Động từ STILL
Với chức năng là động từ, STILL có nghĩa là làm cho thứ gì đó ngừng chuyển động hoặc trở nên bình tĩnh hơn
Ví dụ:
- The teacher spoke quietly in order to still those fringhtened children.
- Cô giáo nói nhỏ để trấn an những đứa trẻ vẫn còn sợ hãi.
Danh từ STILL
Với chức năng là danh từ, STILL có nghĩa là một khoảng thời gian yên tĩnh và bình lặng
Ví dụ:
- I enjoy reading books, studying and working in the still of the night.
- Tôi thích đọc sách, học tập và làm việc trong màn đêm tĩnh lặng.
Hình ảnh minh hoạ cho THE STILL OF THE NIGHT
3. Các thành ngữ thông dụng với STILL
Thành ngữ
Ý nghĩa
Ví dụ
Still waters run deep
Những người trầm lặng và có những suy nghĩ thú vị, sâu sắc hoặc có thể là phức tạp.
-
No, Chloe is actually one of the most brilliant stuff in the company. She may not socialize that much, but still waters run deep.
-
Không, Chloe thực sự là một trong những nhân vật xuất sắc nhất công ty. Cô ấy có thể không giao tiếp xã hội nhiều như vậy, nhưng nước vẫn chảy sâu (cô ấy vẫn có những suy nghĩ thú vị và sâu sắc)
(as) still as death
Như cái chết, như chết rồi
(trạng thái hoàn toàn bất động, không có bất kỳ chuyển động nào)
-
My best friend remained as still as death that night so the burglar didn’t know she was in the room.
-
Người bạn thân nhất của tôi như chết rồi trong đêm đó nên tên trộm không biết cô ấy đang ở trong phòng.
(one’s) heart stands still
have (one’s) heart stand still
Một trái tim đứng im; trái tim ngừng đập; đứng ngồi không yên
(một người trải qua một cảm xác rất mạnh, đặc biệt là phấn khích, lo lắng hoặc sợ hãi đến nối có cảm giác tim ngừng đập trong giây lát)
-
I swear, my heart stood still when I first saw my entrance exam result. I was so happy with those flying colors, and my teacher said that I deserved it.
-
Tôi thề, trái tim tôi đứng ngồi không yên khi lần đầu tiên nhìn thấy kết quả thi đầu vào của mình. Tôi rất hạnh phúc với những điểm tốt đó, và giáo viên của tôi nói rằng tôi xứng đáng được như vậy.
a still tongue makes a wise head
Uốn lưỡi trước khi nói
(suy nghĩ kỹ trước khi nói bao giờ cũng tốt hơn là những lời nói thiếu suy nghĩ)
-
If you ask me then I may give you some advice. The most important thing is that you should bear in mind that a still tongue makes wise head.
-
Nếu bạn hỏi tôi thì tôi có thể cho bạn một số lời khuyên. Điều quan trọng nhất là bạn nên nhớ rằng một cái lưỡi tĩnh lặng tạo nên một cái đầu khôn ngoan.
Hold still for (someone or something)
Ngừng di chuyển để ai đó có thể làm gì đó (thường được sử dụng như một mệnh lệnh)
-
Hold still for me, daddy – I need to have a bang cut right now.
-
Giữ yên đợi con, bố – Con cần cắt tóc mái ngay bây giờ.
the jury is (still) out
Một quyết định chưa được đưa ra
-
The jury is out on the campaign since we want to appeal a few more focus groups.
-
Quyết định vẫn chưa được đưa ra cho chiến dịch này vì chúng tôi muốn kêu gọi thêm một vài nhóm tiêu điểm.
keep still (about something)
Giữ bí mật
(Không nói bất cứ điều gì về một vấn đề hoặc tình huống cụ thể)
-
Keep still about this issue, please. I don’t want our boss to suspect anything today.
-
Vui lòng giữ bí mật, đừng nói gì về vấn đề này. Tôi không muốn ông chủ của bạn nghi ngờ bất cứ điều gì ngày hôm nay.
not hold still for (something)
Không chấp nhận, khoan dung, chịu đựng điều gì đó
-
I’m pretty sure that people of that country won’t hold still for the persecution administered by the despots as well as corrupt politicians in government.
-
Tôi khá chắc chắn rằng người dân của đất nước đó sẽ không đứng yên trước cuộc đàn áp do những kẻ đê tiện cũng như các chính trị gia tham nhũng trong chính phủ quản lý.
Hình ảnh minh hoạ cho KEEP STILL
Bài học về Still có lẽ đã giúp bạn đọc “vỡ vạc” ra được nhiều điều. Mong rằng bài viết này giúp ích được các bạn thật nhiều. Chúc các bạn học tập tốt!