Strong chuyển sang danh từ là gì? Word form của Strong và cách

Stronger là gì

Phiên âm và ý nghĩa của Strong

Strong là 1 tính từ trong tiếng Anh

Phiên âm:

Strong (a) – /strɒŋ/ (UK), /strɔːŋ/ (US)

Ý nghĩa:

Strong: Khỏe, mạnh, chắc chắn, bền, vững, giỏi,…

Ví dụ câu có tính từ strong:

  • A strong girl: Một cô gái mạnh mẽ

  • Strong cloth: Vải bền

  • Strong believe: Niềm tin vững mạnh, chắc chắn

  • Strong health: Sức khỏe tốt

  • A strong storm: Một cơn bão mạnh

  • Strong eyes: Mắt tinh

  • Strong tea: Trà đặc

  • Strong evidence: Chứng cứ rõ ràng

  • Strong voice: Giọng nói to

  • Strong butter: Bơ ôi

  • Strong smell: Có mùi khó chịu

Strong chuyển sang danh từ là gì? Cách dùng?

Strong chuyển sang danh từ là gì hay nói cách khác danh từ của strong là gì?

Danh từ của strong là strength – /streŋkθ/

Strength (n): Sức mạnh, sức lực, sức bền, độ mạnh, cường độ…

Vd:

  • He pushed against the rock with all his strength. (Anh dùng hết sức đẩy lại tảng đá.)

  • The strength of a rope: Sức bền của một sợi dây thừng

  • The strength of tea: Độ đậm đặc của trà

  • The strength of wine: Nồng độ của rượu

  • the strengths and weaknesses: Điểm mạnh và điểm yếu

* Một số thành ngữ (idioms) hay với danh từ strength:

1. go from strength to strength: Trở lên ngày càng thành công

Vd: Since her appointment the department has gone from strength to strength. (Kể từ khi cô ấy được bổ nhiệm thì phòng ban đã ngày càng vững mạnh và thành công hơn.

2. on the strength of something: Do bị ảnh hưởng hay bị thuyết phục bởi điều gì đó

Vd: I got the job on the strength of your recommendation. (Tôi có được công việc này do ảnh hưởng bởi lời đề nghị của bạn.)

3. There’s strength in numbers: Ở trong 1 nhóm mang lại cho bạn nhiều sức mạnh hơn.

Vd: There’s strength in numbers, so encourage your friends and family to join us.

Tổng hợp word form của strong

Word form hay word family chỉ nhóm từ đều có chung một từ gốc, các từ khác nhau bởi thêm tiền tố hoặc hậu tố vào nó.

Các nhóm từ với Strong

Ngoài tính từ strong để mô tả sức mạnh ra, bạn cũng có thêm nhiều lựa chọn khác bằng việc sử dụng các từ đồng nghĩa khiến diễn đạt tiếng Anh của mình phong phú và linh hoạt hơn.

Monkey gợi ý một số từ đồng nghĩa và trái nghĩa với tính từ Strong như dưới đây:

Từ đồng nghĩa với Strong và ý nghĩa

  • Able (a): Có thể, có khả năng

  • Active (a): Năng động, chủ động, nhanh nhẹn

  • Athletic (a): Khỏe mạnh, cường tráng

  • Big (a): To lớn

  • Capable (a): Có khả năng, có năng lực

  • Durable (a): Bền vững, kiên cố, vững chắc

  • Energetic (a): Có năng lượng, mạnh

  • Firm (a): Chắc chắn, kiên cố

  • Forceful (a): Mạnh mẽ, có sức lực

  • Heavy (a): Nặng

  • Robust (a): Cường tráng, khỏe mạnh

  • Secure (a): Chắc chắn, bền vững

  • Solid (a): Chắc, vững vàng, cường tráng

  • Stable (a): Ổn định, vững chắc

  • Steady (a): Chắc chắn, vững vàng

  • Substantial (a): Bền bỉ

  • Tenacious (a): Bền bỉ, ngoan cường

  • Tough: Dai, bền, cứng

  • Vigorous (a): Mạnh khỏe, tráng kiện

Từ trái nghĩa với Strong và ý nghĩa

Các tính từ trái nghĩa với strong:

  • Broken: Bị gãy, ốm yếu

  • Delicate: Ốm yếu

  • Easy: Dễ

  • Feeble: Yếu ớt

  • Fragile: Mỏng manh, dễ vỡ (tính cách)

  • Impotent: Không có sức, suy yếu

  • Inactive: Không hoạt động, thiếu chủ động

  • Ineffective: Không hiệu quả

  • Infirm: Yếu đuối

  • Lazy: Lười biếng

  • Lethargic: Chậm chạp, lười biếng

  • Little: Nhỏ bé

Cấu trúc câu với strong

* Cấu trúc so sánh hơn với strong: Be + stronger + than…

Vd:

He is stronger than me. (Anh ta khỏe hơn tôi)

The emotion was stronger than hunger and sorrow. (Cảm xúc ấy mạnh hơn cả cảm giác khi đói và buồn.)

Have you got anything stronger than tea to drink? (Bạn có thứ gì mạnh hơn trà để uống không?)

* Cấu trúc so sánh nhất với strong: Be + the + strongest + N…

Vd: I’m the strongest person in my class. (Tôi là người khỏe nhất trong lớp.)

* To be strong in something/ doing something: Giỏi, mạnh về lĩnh vực gì/ làm gì đó

Vd: I’m strong in English. (Tôi rất mạnh/ giỏi/ tốt về môn tiếng Anh)

Cụm từ thông dụng với Strong

Tham khảo ngay những cụm từ, cách diễn đạt thông dụng với “Strong”

Strong feeling: Cảm giác mạnh mẽ

Strong opinion: Quan điểm mạnh

Strong argument: Luận điểm mạnh mẽ

Strong evidence: Bằng chứng mạnh mẽ

Strong commitment: Cam kết chắc chắn, mạnh mẽ

Strong resistance: Sự kháng cự mạnh mẽ

Strong smell: Nặng mùi

Strong taste: Hương vị, mùi vị đậm

Strong contrast: Sự tương phản mạnh

Strong emphasis: Nhấn mạnh

Trên đây là bài viết về strong chuyển sang danh từ là gì, Monkey mong rằng bạn đã có câu trả lời thỏa đáng cho mình. Cảm ơn bạn đã đón đọc bài viết này.