Watch Out là gì và cấu trúc cụm từ Watch Out trong câu Tiếng Anh

Watch Out là gì và cấu trúc cụm từ Watch Out trong câu Tiếng Anh

Watch on là gì

“Watch Out ” là một trong những từ được sử dụng phổ biến nhất trong Tiếng Anh. Với khả năng kết hợp với nhiều từ khác, “Watch Out ” tạo ra những hiệu ứng ngôn ngữ tuyệt vời, giúp bạn ghi điểm cao trong mắt người đối diện, nhưng cũng rất dễ gây nhầm lẫn. Để sử dụng một cách nhuần nhuyễn động từ này, hãy cũng theo dõi bài viết dưới đây nhé

1. Định nghĩa của Watch Out trong Tiếng Việt

watch out là gì

(Định nghĩa của Watch Out trong Tiếng Việt)

  • Watch Out trong Tiếng Việt có nghĩa là được sử dụng để cảnh báo ai đó về nguy hiểm hoặc một tai nạn có vẻ như có thể xảy ra.

Ví dụ:

  • “You should watch out when passing the road”

  • “Bạn nên cẩn thận khi qua đường.

  • “Watch out!” he shouted, but it was too late – she had knocked the whole tray of drinks onto the floor.

  • “Coi chừng!” anh hét lên, nhưng đã quá muộn – cô đã làm đổ cả khay đồ uống xuống sàn.

2. Cấu tạo cụm từ Watch Out

watch out là gì

(Hình ảnh minh họa cho cấu tạo cụm từ Watch Out)

Watch Out là một cụm động từ được cấu tạo từ một động từ “watch” và một giới từ “out”. Trong đó, “watch” có nghĩa là “xem một cái gì đó”, “out” có nghĩa là “ngoài”, kết hợp lại ta có thể thấy kết hợp hai từ này hoàn toàn không khớp với nghĩa ghép từ hai từ. Do vậy, khi sử dụng cụm động từ này, bạn nên chắc chắn đã tra sẵn từ điển cẩn thân nếu khong sẽ rất dễ gây ra những sai lầm không đáng có.

Ngoài Watch Out, chúng ta còn có rất nhiều cụm từ khác bắt đầu bằng động từ “Watch” như:

Word

Meaning

Example

watch over sb

để bảo vệ ai đó và đảm bảo rằng người đó được an toàn

  • She has an important mission which is watching over her brother while her mom goes out.
  • Cô ấy có một nhiệm vụ quan trọng là trông chừng em trai của cô ấy trong khi mẹ cô ấy đi ra ngoài.

watch your back

cẩn thận với những người xung quanh bạn, đảm bảo rằng họ không làm gì có hại cho bạn

  • You should watch your back at the workplace, many people would like to steal your position.
  • Bạn nên cẩn thận với những người tại nơi làm việc, có nhiều người muốn cướp vị trí của bạn.

watch paint dry

dùng để chỉ một hoạt động mà bạn cho là vô cùng nhàm chán

  • “Don’t you want to watch the movie, it has been very popular recently?”- “Well, frankly, I would rather watch the paint dry.”
  • “Bạn không muốn xem bộ phim, nó đã rất nổi tiếng gần đây?” – “Thật ra, nó khá nhàm chán với tôi”

watch the world go by

nhìn mọi người khi họ đi qua

  • You know sitting in the pảk, watching the word go by is one way to relieve stress.
  • Bạn biết đấy, ngồi ở công viên, ngắm nhìn mọi người lướt qua là một cách để bạn xả stress.

watch it

được sử dụng để nói với ai đó hãy cẩn thận

  • Watch it- you nearly broke my favorite flower vase.
  • Cẩn thận chút- bạn suýt làm vỡ bình hoa yêu thích của tôi.

watch the clock

thường để ý đến thời gian và ước rằng nó đến muộn hơn, đặc biệt là khi bạn đang làm công việc mà bạn không thích

  • When you don’t do your dream job, you will just want to watch the clock. Trust me, so be careful when choosing your future job.
  • Khi bạn không làm công việc mơ ước của mình, bạn sẽ chỉ muốn để ý đến thời gian. Hãy tin tưởng ở tôi, vì vậy hãy cẩn thận khi lựa chọn công việc tương lai của bạn.

watch this space

dùng để nói rằng sẽ rất sớm có một sự thay đổi thú vị trong tình hình.

  • Watch this space, a new supermarket is going to be built this month. I’m so excited about it.
  • Sắp vui rồi đây. Một siêu thị mới sẽ được xây dựng trong tháng này. Tôi rất vui mừng về nó.

watch your step

hãy cẩn thận về cách bạn cư xử, nếu không bạn sẽ gặp rắc rối

  • She’ll have to watch her step if she wants to keep her position in the company.
  • Cô ấy sẽ phải cẩn thận trong cách hành xử của cô ấy nếu cô ấy muốn giữ vị trí trong công ty.

watch list

danh sách những người hoặc những thứ phải được theo dõi chặt chẽ, chẳng hạn như vì họ có thể nguy hiểm hoặc đang gặp nguy hiểm hoặc vì bạn muốn xem điều gì xảy ra với họ

  • The police were searching for a gang on the government’s terrorist watch list who just exploded the bomb last night.
  • Cảnh sát đang truy lùng một băng nhóm trong danh sách theo dõi khủng bố của chính phủ, kẻ vừa phát nổ quả bom đêm qua.

binge watch

để xem một số tập (= các phần riêng biệt) của một bộ phim truyền hình hoặc chương trình, nối tiếp nhau

  • We binge-watched an entire season of “Girl from nowhere’ in the morning because of its attractive plot.
  • Chúng tôi đã xem toàn bộ một phần của “Cô gái đến từ hư không” vào buổi sáng vì cốt truyện hấp dẫn của nó.

neighbourhood watch

một cách để giảm tội phạm bằng cách tổ chức cho những người sống trong một khu vực xem tài sản của nhau và báo cho cảnh sát về những tội phạm có thể xảy ra

  • The government has used neighborhood watch in my hometown to reduce crime.
  • Chính phủ đã sử dụng chế độ canh gác hàng xóm ở quê tôi để giảm tội phạm.

the night watch

một khoảng thời gian cụ thể trong đó một người hoặc một nhóm binh lính hoặc vệ sĩ có nhiệm vụ bảo vệ và cảnh báo nguy hiểm

  • The night watch is ranging 12pm to 1am, so the soldiers take turn to watch the camp.
  • Canh khuya tầm 12h đêm đến 1h sáng nên lính thay phiên nhau canh trại.

3. Cấu trúc của Watch Out trong câu Tiếng Anh

watch out là gì

(Hình ảnh minh họa cho cấu trúc của Watch Out trong câu Tiếng Anh)

Watch out for sb/sth: cẩn thận để ý ai đó hoặc điều gì đó thú vị

  • Watch out for the latest episode of :Penthouse” series.

  • Cẩn thận, những tập mới nhất của “Penthouse” sắp ra lò đấy.

A watch out: hoạt động quan sát cẩn thận và tìm kiếm ai đó hoặc một cái gì đó

  • Keep a watch for Mike – he must be here somewhere.

  • Cứ tìm Mike đi, câu ấy chỉ ở quanh đây thôi.

Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong định nghĩa và cách dùng của từ “Watch out” rồi đó. Tuy chỉ là một động từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt “Watch out” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết đối với bạn. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phúc tiếng anh.