– Bài mới hơn –
Đặc Điểm Và Ý Nghĩa Của Tên Elisa Ý Nghĩa Tên Gọi Lãng Mạn Của Căn Hộ Flora Kikyo Nam Long Q9 Tiểu Sử Thành Viên Nhóm Faptv: Thái Vũ, Ribi Sachi, Vinh Râu Và Huỳnh Phương Những Cái Tên Tiếng Anh Hay Và Ý Nghĩa Dành Cho Bé Trai Ý Nghĩa Của Tên Diana
* Ở châu Âu, tên họ thường nói lên một điều gì đó về người mang tên đó như nghề nghiệp, nơi xuất thân, tầng lớp xã hội hay tên của cha mẹ: Robert Smith sẽ viết tắt cho Robert the smith, Mary Windsor viết tắt của Mary of Windsor, Mark Johnson viết tắt của Mark, son of John, Richard Freeman là Richard the Freeman …
* Ở châu Mỹ, mốt số người da đen mang tên họ có nguồn gốc là những cái tên nô lệ. Một số, như Muhammad Ali đã thay đổi tên thay vì phải sống với cái tên mà chủ nô đã đặt.
* Ở những nơi mà tên họ được dùng rất phổ biến, những cái tên phụ thường được đặt thêm. Ví dụ như ở Ireland, Murphy là một cái tên rất phổ biến, đặc biệt gia đình Murphy hay đại gia đình trở thành nickname, từ đó mà gia đình Denis Murphy được gọi là “The Weavers”, và bản thân Denis thì gọi là Denis “The Weavers” Murphy.
1. HACKER: người đốn gỗ, tiều phu
2. HALE: người sống bên triền núi
3. HALLIDAY: sinh vào ngày nghỉ (ông David đồng tác giả của cuốn Fundamentals of Physics cũng có cái họ này )
4. HAMMOND: người bảo vệ chính
5. HASEN, HANSON: đời sau của Han hay John
6. JACK(E): little John
7. JACKSON: con trai của Jack
9. KAPLAN: cha tuyên uý (trong các nhà nguyện ở nhà tù, trường học)
10. KEARNEY: người lính
12. KELVIN: người sống bên sông hẹp
13. KENNEDY: thủ lĩnh xấu xí
15. LARCHER: người bắn cung
16. LARSEN, LARSON: con trai của Lars hay Laurence
17. LAURENCE, LAURANCE, LAWRENCE: cây nguyệt quế
18. LEE, LEIGH, LEA: người sống trên cánh đồng
19. LENNOX: người sống trên cây du
20. LESLEY, LESLIE: người sống trên pháo đài xám
21. LEVI, LEVY: tham gia vào, nhập vào
22. LEWIS: trận chiến đấu nổi tiếng
23. LIDDEL: người sống bên dòng sông lớn
24. MABON: anh hùng trẻ tuổi
25. MACCONNACHIE: con trai của Ducan (Mac name = son of)
26. MACKAY, MACKIE: con trai của Keith
28. MANN: người đầy tớ, chư hầu
29. MARSHAL(L): người coi ngựa, thợ đóng móng ngựa
30. OLIVER, OLLIVER: tốt bụng
31. OWEN: đứa nhỏ sinh ra khoẻ mạnh
33. ILE(S): người sống trên đảo
34. ILLINGWORTH: đến từ Illingworth (Yorkshire)
35. INC: người sống trong ngôi nhà lớn
36. ING(S): người sống trên đồng cỏ
37. INGLE: yêu quý, yêu thích
39. JEKYLL: vị quan tòa dễ tính
40. JELLICOS: thích thú
42. LACY: người đến từ Lassy (Pháp)
43. LADD: người đày tớ, lad
44. LAKR: người sống bên dòng nước
45. MALKIN: lộn xộn, bù nhìn
46. MASSINGER: người đưa tin
49. MELVILLE: người sống ở vùng đất nghèo khổ
50. MEREDITH: ngày chết chóc
51. MERRRYWEATHER: con người vui vẻ
– Bài cũ hơn –
Tên Nguyễn Khả Doanh Ý Nghĩa Gì, Tốt Hay Xấu? Chữ Ký Tên Doanh Đẹp Nhất Và Gợi Ý Một Số Tên Đệm Đi Kèm Tên Doanh Cách Đặt Tên Công Ty Hay , Đẹp , Nhiều Ý Nghĩa Và Hợp Phong Thủy Tên Lý An Di Ý Nghĩa Gì, Tốt Hay Xấu? Tên Trần An Di Ý Nghĩa Gì, Tốt Hay Xấu?